Đồng CW508L là gì? So sánh Đồng CW508L và Đồng CW509L

Đồng CW508L là gì? So sánh Đồng CW508L và Đồng CW509L

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 110 GPa
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.31
Độ cứng Rockwell B (Rockwell B Hardness) 53 – 91
Độ cứng bề mặt 30T (Rockwell Superficial 30T) 52 – 78
Mô đun cắt (Shear Modulus) 40 GPa
Độ bền kéo (Tensile Strength – UTS) 370 – 650 MPa

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 61 – 64 Cung cấp độ dẫn điện, dẫn nhiệt cao và khả năng chống ăn mòn
Kẽm (Zn) 35.6 – 39 Tăng độ bền, giảm giá thành, cải thiện khả năng gia công
Sắt (Fe) 0 – 0.1 Tăng cường độ bền cơ học một cách kinh tế
Chì (Pb) 0 – 0.050 Cải thiện khả năng gia công, giúp gia công dễ dàng hơn
Tạp chất khác (Residuals) 0 – 0.3 Không ảnh hưởng nhiều đến hiệu suất tổng thể

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CW508L hay còn gọi là đồng thau vàng 63-37, là một trong những loại đồng thau phổ biến nhất trong các ứng dụng kỹ thuật và mỹ thuật. Nhờ tỷ lệ đồng cao hơn so với CW509L, loại hợp kim này có màu sắc sáng bóng đặc trưng, dễ tạo hình nguội và độ dẫn nhiệt, dẫn điện tốt hơn. Đây là vật liệu lý tưởng cho gia công tấm, ống, linh kiện mỹ nghệ, thiết bị vệ sinh và phụ kiện nội thất.

Tuy có độ bền cơ học thấp hơn Đồng CW509L, nhưng Đồng CW508L lại nổi bật nhờ tính dẻo tốt, rất thích hợp cho các công đoạn uốn, dập, kéo nguội mà không bị nứt gãy.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CW508L so với Đồng CW509L:

Ưu điểm  Nhược điểm
Tính dẻo cao – dễ dàng tạo hình nguội, thích hợp cho các chi tiết mỏng và uốn cong Độ bền kéo và giới hạn chảy thấp hơn so với CW509L
Màu sắc vàng sáng đẹp – lý tưởng cho ứng dụng nội thất và trang trí Không thích hợp trong môi trường chịu ăn mòn mạnh như nước biển
Dễ gia công – phù hợp với các máy công cụ phổ thông và gia công quy mô nhỏ Tính chống mài mòn kém hơn CW509L trong các ứng dụng chịu tải nặng
Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn nhờ hàm lượng đồng cao hơn Ít phù hợp cho các ứng dụng cơ khí đòi hỏi độ bền cao

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CW509L là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Nội thất và trang trí: Đồng CW508L thường được sử dụng làm tay nắm cửa, khung tranh, vòi nước, thiết bị chiếu sáng do màu sắc vàng đẹp mắt và khả năng gia công tạo hình tinh xảo.
  • Ngành công nghiệp ô tô và điện tử: Dùng làm giắc cắm, bộ kết nối, ống đồng và linh kiện dẫn điện nhờ vào khả năng dẫn điện tốt và dễ gia công.
  • Cơ khí nhẹ và thiết bị gia dụng: Áp dụng trong phụ kiện máy, van nhỏ, khóa và bản lề, nơi yêu cầu gia công nhanh, chi phí hợp lý.
  • Nghệ thuật và điêu khắc kim loại: Với tính thẩm mỹ cao và dễ chế tác, CW508L được lựa chọn để chế tác tượng, đồ thủ công mỹ nghệ, đồ trang trí cao cấp.

5. Tải bảng giá Đồng CW508L mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CW508L uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C34400 là gì? So sánh Đồng C34400 và Đồng C34500

    Đồng C34400 là gì? So sánh Đồng C34400 và Đồng C34500 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb là gì? So sánh Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb và Đồng CuZn31Si

    Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb là gì? So sánh Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb và Đồng CuZn31Si 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW101C là gì? So sánh Đồng CW101C và Đồng CW103C

    Đồng CW101C là gì? So sánh Đồng CW101C và Đồng CW103C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C34500 là gì? So sánh Đồng C34500 và Đồng C35300

    Đồng C34500 là gì? So sánh Đồng C34500 và Đồng C35300 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng Cu-HCP là gì? So sánh Đồng Cu-HCP và Đồng Cu-PHC

    Đồng Cu-HCP là gì? So sánh Đồng Cu-HCP và Đồng Cu-PHC 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW112C là gì? So sánh Đồng CW112C và Đồng CW111C

    Đồng CW112C là gì? So sánh Đồng CW112C và Đồng CW111C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C48200 là gì? So sánh Đồng C48200 và Đồng C67000

    Đồng C48200 là gì? So sánh Đồng C48200 và Đồng C67000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW408J là gì? So sánh Đồng CW408J và Đồng CW409J

    Đồng CW408J là gì? So sánh Đồng CW408J và Đồng CW409J 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo