Đồng CW621N là gì? So sánh Đồng CW621N và Đồng CW624N

Đồng CW621N là gì? So sánh Đồng CW621N và Đồng CW624N

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 – 150 GPa
Tỷ trọng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%)  Chức năng
Đồng (Cu) 57.0 – 59.0 Cung cấp khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt, tăng độ bền chống ăn mòn
Kẽm (Zn) Phần còn lại Tạo nên nền hợp kim đồng thau, tăng cứng, giảm chi phí
Chì (Pb) 0.2 – 0.8 Cải thiện khả năng gia công, thích hợp cho ứng dụng ổ trượt, van
Nhôm (Al) 0.05 – 0.5 Tăng khả năng chống oxy hóa và độ bền bề mặt
Sắt (Fe) ≤ 0.3 Tăng cứng và độ ổn định cơ học
Niken (Ni) ≤ 0.3 Tăng cường độ bền kéo, cải thiện khả năng chống mài mòn
Thiếc (Sn) ≤ 0.3 Gia tăng độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn
Tạp chất khác ≤ 0.2 Kiểm soát nghiêm ngặt, không ảnh hưởng đến chất lượng hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CW621N là một dòng đồng thau có hàm lượng chì thấp và bổ sung nhôm – một yếu tố tăng độ cứng và chống oxy hóa hiệu quả. Với độ tinh khiết cao, CW621N được đánh giá là một trong những hợp kim lý tưởng trong các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cơ khí cao, khả năng gia công vừa phải, và độ an toàn cho sức khỏe (do lượng chì thấp).

Đây là loại hợp kim thân thiện hơn với môi trường so với nhiều loại đồng thau có hàm lượng chì cao, phù hợp cho thiết bị vệ sinh, van nước uống, và phụ kiện lắp ráp chính xác.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CW621N so với Đồng CW624N:

Ưu điểm Nhược điểm
Hàm lượng chì thấp – thân thiện môi trường, phù hợp cho thiết bị tiếp xúc với nước Khả năng gia công không cao bằng CW624N do ít chì
Độ bền bề mặt tốt, chống oxy hóa hiệu quả nhờ bổ sung nhôm Không thích hợp cho ứng dụng cần tốc độ gia công cao hoặc ma sát lớn như CW624N
Độ tinh khiết cao – ổn định trong môi trường có yêu cầu kỹ thuật khắt khe Chi phí sản xuất có thể cao hơn trong một số quy mô sản xuất hàng loạt

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CW624N là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành cấp thoát nước, thiết bị vệ sinh: Nhờ hàm lượng chì thấp và khả năng chống oxy hóa tốt, CW621N rất phù hợp trong sản xuất van, khớp nối, vòi nước, phụ kiện nước uống.
  • Công nghiệp ô tô và cơ khí chính xác: Dùng để sản xuất phụ kiện có độ chính xác cao, nhờ độ tinh khiết và độ bền bề mặt.
  • Thiết bị gia dụng cao cấp: Nhờ vẻ ngoài sáng bóng và khả năng chống ăn mòn, CW621N thường được dùng cho tay nắm, khóa, chi tiết thẩm mỹ yêu cầu độ bền lâu dài.

5. Tải bảng giá Đồng CW621N mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CW621N uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuNi18Zn20 là gì? So sánh Đồng CuNi18Zn20 và Đồng CuNi18Zn27

    Đồng CuNi18Zn20 là gì? So sánh Đồng CuNi18Zn20 và Đồng CuNi18Zn27 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C53400 là gì? So sánh Đồng C53400 và Đồng C54400

    Đồng C53400 là gì? So sánh Đồng C53400 và Đồng C54400 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng 2.0076 là gì? So sánh Đồng 2.0076 và Đồng 2.0070

    Đồng 2.0076 là gì? So sánh Đồng 2.0076 và Đồng 2.0070 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C65500 là gì? So sánh Đồng C65500 và Đồng C63000

    Đồng C65500 là gì? So sánh Đồng C65500 và Đồng C63000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuSn6 là gì? So sánh Đồng CuSn6 và Đồng CuSn8

    Đồng CuSn6 là gì? So sánh Đồng CuSn6 và Đồng CuSn8 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW503L là gì? So sánh Đồng CW503L và Đồng CW504L

    Đồng CW503L là gì? So sánh Đồng CW503L và Đồng CW504L 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW719R là gì? So sánh Đồng CW719R và Đồng CW720R

    Đồng CW719R là gì? So sánh Đồng CW719R và Đồng CW720R 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn40Pb2 là gì? So sánh Đồng CuZn40Pb2 và Đồng CuZn40Pb1Al

    Đồng CuZn40Pb2 là gì? So sánh Đồng CuZn40Pb2 và Đồng CuZn40Pb1Al 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo