Đồng CW507L là gì? So sánh Đồng CW507L và Đồng CW508L

Đồng CW507L là gì? So sánh Đồng CW507L và Đồng CW508L

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 110 GPa
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.31
Độ cứng Rockwell B (Rockwell B Hardness) 53 – 91
Độ cứng bề mặt 30T (Rockwell Superficial 30T) 52 – 78
Mô đun cắt (Shear Modulus) 40 GPa
Độ bền kéo (Tensile Strength – UTS) 370 – 650 MPa

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 63 – 68.5 Tăng độ dẫn điện, chống ăn mòn tốt, tạo màu sắc sáng bóng
Kẽm (Zn) 31 – 37 Tăng độ bền, giảm giá thành, hỗ trợ khả năng gia công nguội
Sắt (Fe) 0 – 0.1 Tăng cường độ bền cơ học một cách hiệu quả và kinh tế
Chì (Pb) 0 – 0.070 Cải thiện khả năng gia công, giúp gia công tiện/phay tốt hơn
Tạp chất khác (Residuals) 0 – 0.3 Không ảnh hưởng nhiều đến tính chất tổng thể

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CW507L còn được gọi là đồng thau 65-35, là loại hợp kim phổ biến nhờ có hàm lượng đồng cao hơn CW508L, mang lại tính dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn. Đây là vật liệu lý tưởng cho các sản phẩm trang trí, thiết bị ống, và chi tiết gia công phức tạp nhờ vào khả năng uốn cong, kéo sợi và định hình tốt.

Ngoài ra, Đồng CW507L có độ cứng và độ bền tương đương với CW508L, tuy nhiên khả năng chống ăn mòn cao hơn trong môi trường thường, nên được đánh giá cao trong các ứng dụng nội thất cao cấp, cơ khí nhẹ và chế tạo phụ kiện.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CW507L so với Đồng CW508L:

Ưu điểm Nhược điểm
Tỷ lệ đồng cao hơn – tăng tính dẫn điện, dẫn nhiệt và màu sắc thẩm mỹ Chi phí nguyên liệu có thể cao hơn do hàm lượng đồng nhiều hơn
Tính dẻo tốt – dễ gia công nguội và phù hợp với tạo hình phức tạp Không vượt trội nhiều về độ bền so với CW508L dù có lượng đồng cao hơn
Bề mặt sáng bóng hơn – phù hợp sản phẩm yêu cầu thẩm mỹ cao Chưa thực sự thích hợp cho ứng dụng trong môi trường có độ ăn mòn mạnh (như biển)
Khả năng tạo hình tốt – phù hợp ép, dập, kéo và cán Không vượt trội trong ứng dụng yêu cầu tải trọng cơ khí lớn

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CW508L là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Trang trí nội thất cao cấp: Nhờ bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng và màu vàng ấm, Đồng CW507L thường được sử dụng trong đồ nội thất, tay nắm cửa, khung đèn, và phụ kiện kiến trúc.
  • Thiết bị ống nước và van khóa: Với tính gia công dễ dàng và chống ăn mòn vừa phải, CW507L được dùng nhiều trong ống dẫn, khớp nối, và van điều tiết cỡ nhỏ.
  • Sản phẩm mỹ nghệ và điêu khắc: Vì dễ tạo hình và có bề mặt đẹp, CW507L rất thích hợp cho chế tác tượng, vật phẩm thủ công và phụ kiện trang trí cao cấp.
  • Ngành điện nhẹ và thiết bị gia dụng: Được ứng dụng làm các chi tiết dẫn điện, bản cực, phụ kiện nhỏ nhờ vào độ dẫn điện cao và dễ gia công.

5. Tải bảng giá Đồng CW507L mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CW507L uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuZn37Pb0.5 là gì? So sánh Đồng CuZn37Pb0.5 và Đồng CuZn37Pb1

    Đồng CuZn37Pb0.5 là gì? So sánh Đồng CuZn37Pb0.5 và Đồng CuZn37Pb1 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuNi12Zn30Pb1 là gì? So sánh Đồng CuNi12Zn30Pb1 và Đồng CuNi12Zn25Pb1

    Đồng CuNi12Zn30Pb1 là gì? So sánh Đồng CuNi12Zn30Pb1 và Đồng CuNi12Zn25Pb1 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn36 là gì? So sánh Đồng CuZn36 và Đồng CuZn37

    Đồng CuZn36 là gì? So sánh Đồng CuZn36 và Đồng CuZn37 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn37Pb1Sn1 là gì? So sánh Đồng CuZn37Pb1Sn1 và Đồng CuZn39Sn1

    Đồng CuZn37Pb1Sn1 là gì? So sánh Đồng CuZn37Pb1Sn1 và Đồng CuZn39Sn1 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng 2.1203 là gì? So sánh Đồng 2.1203 và Đồng 2.1191

    Đồng 2.1203 là gì? So sánh Đồng 2.1203 và Đồng 2.1191 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuSn8 là gì? So sánh Đồng CuSn8 và Đồng CuSn6

    Đồng CuSn8 là gì? So sánh Đồng CuSn8 và Đồng CuSn6 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW456K là gì? So sánh Đồng CW456K và Đồng CW458K

    Đồng CW456K là gì? So sánh Đồng CW456K và Đồng CW458K 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn28 là gì? So sánh Đồng CuZn28 và Đồng CuZn30

    Đồng CuZn28 là gì? So sánh Đồng CuZn28 và Đồng CuZn30 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo