Đồng CW024A là gì? So sánh Đồng CW024A và Đồng CW022A

Đồng CW024A là gì? So sánh Đồng CW024A và Đồng CW022A

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 120 GPa
Độ giãn dài khi đứt (Elongation at Break) 3.2 – 50 %
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.34
Độ cứng Rockwell F 40 – 100
Độ cứng Rockwell Superficial 30T 27 – 70
Mô đun cắt (Shear Modulus) 43 GPa
Độ bền cắt (Shear Strength) 150 – 240 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength – UTS) 220 – 410 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength – Rp0.2) 69 – 400 MPa

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng 
Đồng (Cu) 99.9 – 99.985 Thành phần chính, cung cấp độ dẫn điện và nhiệt rất cao
Phốt pho (P) 0.015 – 0.040 Khử oxy, giảm nguy cơ giòn hydro, giúp tăng khả năng hàn và ổn định hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CW024A là loại đồng khử oxy bằng phốt pho (phosphorized copper), được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong các ứng dụng hàn, uốn, và chế tạo thiết bị trao đổi nhiệt. Với hàm lượng phốt pho được kiểm soát chặt chẽ, loại đồng này có khả năng chống nứt hydro rất cao, đồng thời giữ được độ dẫn điện tốt và dễ gia công.

So với Đồng CW022A, vốn có độ tinh khiết cao hơn và hàm lượng phốt pho thấp hơn, CW024A cho thấy sự ổn định cao hơn trong các quá trình nhiệt như hàn và nung, nhưng đổi lại độ dẫn điện có thể thấp hơn đôi chút.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CW024A so với Đồng CW022A:

Ưu điểm Nhược điểm
Kháng giòn hydro tốt hơn, thích hợp cho các ứng dụng hàn Độ dẫn điện thấp hơn một chút so với CW022A
Dễ gia công và định hình, ứng dụng linh hoạt Không đạt độ tinh khiết cực cao như CW022A
Giá thành hợp lý, phù hợp sản xuất hàng loạt thiết bị trao đổi nhiệt Không phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu điện dẫn cực cao như dây dẫn chính

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CW022A là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành HVAC – thiết bị trao đổi nhiệt: Đồng CW024A là lựa chọn lý tưởng để chế tạo ống đồng, dàn nóng – lạnh, nhờ tính dẫn nhiệt tốt và khả năng chống nứt khi hàn.
  • Ngành điện lạnh – cơ điện: Sử dụng trong đường ống gas, ống dẫn môi chất lạnh, vì loại đồng này không bị nứt do hydro khi hàn.
  • Ngành cơ khí chính xác: Dùng để sản xuất chi tiết cần hàn, uốn với độ ổn định cao.
  • Ngành điện dân dụng và công nghiệp nhẹ: Dùng trong hệ thống nối đất, vỏ tủ điện nơi yêu cầu độ dẫn điện vừa phải và độ bền cơ học ổn định.

5. Tải bảng giá Đồng CW024A mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CW024A uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C73500 là gì? So sánh Đồng C73500 và Đồng C75200

    Đồng C73500 là gì? So sánh Đồng C73500 và Đồng C75200 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW607N là gì? So sánh Đồng CW607N và Đồng CW608N

    Đồng CW607N là gì? So sánh Đồng CW607N và Đồng CW608N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn36 là gì? So sánh Đồng CuZn36 và Đồng CuZn37

    Đồng CuZn36 là gì? So sánh Đồng CuZn36 và Đồng CuZn37 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuNi12Zn25Pb1 là gì? So sánh Đồng CuNi12Zn25Pb1 và Đồng CuNi10Zn42Pb2

    Đồng CuNi12Zn25Pb1 là gì? So sánh Đồng CuNi12Zn25Pb1 và Đồng CuNi10Zn42Pb2 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW603N là gì? So sánh Đồng CW603N và Đồng CW604N

    Đồng CW603N là gì? So sánh Đồng CW603N và Đồng CW604N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn37Pb0.5 là gì? So sánh Đồng CuZn37Pb0.5 và Đồng CuZn37Pb1

    Đồng CuZn37Pb0.5 là gì? So sánh Đồng CuZn37Pb0.5 và Đồng CuZn37Pb1 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn31Si1 là gì? So sánh Đồng CuZn31Si1 và Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb

    Đồng CuZn31Si1 là gì? So sánh Đồng CuZn31Si1 và Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW509L là gì? So sánh Đồng CW509L và Đồng CW508L

    Đồng CW509L là gì? So sánh Đồng CW509L và Đồng CW508L 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo