Đồng CW500L là gì? So sánh Đồng CW500L và Đồng CW501L

Đồng CW500L là gì? So sánh Đồng CW500L và Đồng CW501L

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 110 GPa
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.34
Độ giãn dài khi đứt (Elongation at Break) 2.9 – 50 %
Độ cứng Rockwell B (Rockwell B Hardness) 36 – 73
Độ cứng Rockwell Superficial 30T 44 – 68
Mô đun cắt (Shear Modulus) 43 GPa
Độ bền cắt (Shear Strength) 180 – 280 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength: UTS) 240 – 450 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) 69 – 440 MPa

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 94 – 96 Tăng độ dẫn điện, dẫn nhiệt và chống ăn mòn mạnh mẽ
Kẽm (Zn) 3.7 – 6.0 Giảm giá thành và tăng khả năng gia công
Sắt (Fe) 0 – 0.050 Gia cường cơ học, tăng độ cứng với chi phí thấp
Chì (Pb) 0 – 0.030 Cải thiện khả năng gia công cắt gọt, hỗ trợ tính trượt trong ổ trục
Tạp chất khác 0 – 0.2 Kiểm soát nghiêm ngặt để giữ độ tinh khiết hợp kim cao

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CW500L hay còn gọi là Gilding Brass 95-5, là loại hợp kim đồng có hàm lượng đồng cao nhất trong nhóm đồng thau, giúp nâng cao đáng kể khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và tạo màu sắc vàng óng sang trọng, rất phù hợp cho các sản phẩm yêu cầu tính thẩm mỹ và độ dẫn nhiệt cao.

Loại hợp kim này có nhiệt độ nóng chảy cao hơn trung bình, độ giãn dài tốt và tính ổn định cao khi cán mỏng hoặc uốn cong, rất thích hợp cho đúc huy hiệu, tiền xu, trang sức và phụ kiện mỹ nghệ. Tuy nhiên, do hàm lượng kẽm thấp nên cường độ chịu lực không cao bằng các hợp kim đồng thau thông dụng như CW501L.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CW500L so với Đồng CW501L:

Ưu điểm Nhược điểm
Hàm lượng đồng cao vượt trội – tăng tính dẫn điện, dẫn nhiệt và chống oxy hóa tối đa Độ bền kéo và độ cứng thấp hơn CW501L – không phù hợp ứng dụng chịu lực cao
Màu sắc vàng sang trọng – lý tưởng cho mỹ thuật và trang sức Chi phí sản xuất cao hơn nếu không cần đến tính năng thẩm mỹ hoặc dẫn điện vượt trội
Khả năng tạo hình xuất sắc, dễ cán mỏng, dập nổi Không lý tưởng trong môi trường cơ học hoặc công nghiệp nặng như CW501L

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CW501L là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành trang sức, mỹ nghệ, nội thất cao cấp: Với màu sắc vàng đẹp và độ dẻo cao, CW500L được dùng chế tạo huy hiệu, vòng tay, nhẫn, đồ lưu niệm, trang trí nội thất, vỏ đồng hồ và các chi tiết đòi hỏi tính thẩm mỹ cao.
  • Sản xuất tiền xu và huy chương: Được ưa chuộng để đúc đồng xu kỷ niệm, huy chương danh dự, huân chương quốc gia nhờ tính ổn định, dễ dập nổi chi tiết và màu đồng sáng đẹp.
  • Thiết bị âm thanh và nhạc cụ: Nhờ khả năng dẫn âm tốt và dễ tạo hình, CW500L phù hợp chế tạo kèn đồng, chuông gió, bộ rung nhạc cụ truyền thống.
  • Ngành điện tử nhẹ: Dùng làm bảng tên, đầu tiếp điểm điện nhỏ, nơi cần độ dẫn điện cao kết hợp hình thức đẹp.

5. Tải bảng giá Đồng CW500L mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CW500L uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C38500 là gì? So sánh Đồng C38500 và Đồng C38000

    Đồng C38500 là gì? So sánh Đồng C38500 và Đồng C38000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn40Mn2Fe1 là gì? So sánh Đồng CuZn40Mn2Fe1 và Đồng CuZn40Mn1Pb1

    Đồng CuZn40Mn2Fe1 là gì? So sánh Đồng CuZn40Mn2Fe1 và Đồng CuZn40Mn1Pb1 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C33500 là gì? So sánh Đồng C33500 và Đồng C34000

    Đồng C33500 là gì? So sánh Đồng C33500 và Đồng C34000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW602N là gì? So sánh Đồng CW602N và Đồng CW603N

    Đồng CW602N là gì? So sánh Đồng CW602N và Đồng CW603N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C76200 là gì? So sánh Đồng C76200 và Đồng C76300

    Đồng C76200 là gì? So sánh Đồng C76200 và Đồng C76300 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng 2.1177 là gì? So sánh Đồng 2.1177 và Đồng 2.1160

    Đồng 2.1177 là gì? So sánh Đồng 2.1177 và Đồng 2.1160 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C71500 là gì? So sánh Đồng C71500 và Đồng C70600

    Đồng C71500 là gì? So sánh Đồng C71500 và Đồng C70600 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C21000 là gì? So sánh Đồng C21000 và Đồng C22000

    Đồng C21000 là gì? So sánh Đồng C21000 và Đồng C22000 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo