Đồng C11904 là gì? So sánh Đồng C11904 và Đồng C11907

Đồng C11904 là gì? So sánh Đồng C11904 và Đồng C11907

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy Rp0.2 (Yield Strength) 54.5 – 366.7 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 154.5 – 698.2 MPa
Năng lượng va đập (Impact Energy) 35.5 – 131.9 J
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 – 150 GPa
Mô đun cắt (Shear Modulus) 48 – 69 GPa
Khối lượng riêng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) ≥ 99.90 Dẫn điện, dẫn nhiệt cực tốt, là nền hợp kim chính
Bạc (Ag) ≥ 0.027 Cải thiện độ bền, tăng khả năng chống mài mòn, chống oxy hóa nhẹ

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C11904 là hợp kim đồng có hàm lượng bạc thấp thuộc nhóm đồng dẫn điện cao cấp, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi khả năng dẫn điện vượt trội, độ bền tốt và tính ổn định hóa học cao. Với hàm lượng đồng ≥ 99.90%, C11904 vẫn đảm bảo các tính chất tương tự như các mác đồng bạc cao cấp nhưng có chi phí tiết kiệm hơn, phù hợp với các ứng dụng không quá khắt khe về tính cơ học.

Đồng C11904 là giải pháp kinh tế hơn cho các ứng dụng không yêu cầu cao về độ cứng hay khả năng làm việc liên tục dưới tải trọng lớn. Nhờ có một lượng bạc vừa đủ, nó vẫn giữ được độ dẫn điện cao, khả năng chống oxy hóa, trong khi chi phí thấp hơn so với các mác đồng bạc cao cấp như C11907.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C11904 so với Đồng C11907:

Ưu điểm Nhược điểm
Chi phí thấp hơn đáng kể: Phù hợp cho ứng dụng hàng loạt không cần chịu tải lớn Khả năng chống mài mòn kém hơn do hàm lượng bạc thấp hơn
Độ dẫn điện vẫn cao: Nhờ hàm lượng đồng gần như tinh khiết Không thích hợp cho các ứng dụng chịu nhiệt độ cao kéo dài
Dễ gia công, dễ hàn: Thuận tiện trong sản xuất thiết bị điện, kết nối Tuổi thọ thấp hơn trong môi trường ăn mòn cao
Ổn định vật lý trong môi trường thường Không tối ưu trong ứng dụng điện cực hoặc thiết bị chịu va đập

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C11907 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành điện dân dụng và công nghiệp nhẹ:
    Đồng C11904 được sử dụng để chế tạo thanh dẫn điện, đầu nối, dây dẫn, tiếp điểm nhẹ, nơi cần dẫn điện tốt với chi phí thấp.
  • Ngành cơ khí – thiết bị nhỏ:
    Được dùng trong vỏ máy, chi tiết tiếp xúc điện nhẹ, khung dẫn nhiệt, nhờ khả năng truyền nhiệt đều và dễ gia công.
  • Thiết bị gia dụng – điện tử:
    Lý tưởng cho các bảng mạch in, phụ kiện kết nối cần độ dẫn điện tốt nhưng không cần độ bền va đập cao.

5. Tải bảng giá Đồng C11904 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C11904 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Phương pháp nhận biết dòng thép không gỉ Martensitic

    Phương pháp nhận biết dòng thép không gỉ Martensitic Thép không gỉ Martensitic là một [...]

    Inox STS304L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox STS304L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS420HC là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS420HC là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X18CrN28 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X18CrN28 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS329J3L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS329J3L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 446 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 446 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox STS316J1L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox STS316J1L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox Sanicro 28 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox Sanicro 28 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo