Đồng C11907 là gì? So sánh Đồng C11907 và Đồng C12200

Đồng C11907 là gì? So sánh Đồng C11907 và Đồng C12200

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy Rp0.2 (Yield Strength) 54.5 – 366.7 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 154.5 – 698.2 MPa
Năng lượng va đập (Impact Energy) 35.5 – 131.9 J
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 – 150 GPa
Mô đun cắt (Shear Modulus) 48 – 69 GPa
Khối lượng riêng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) ≥ 99.90 Tăng khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt, là nền chính của hợp kim
Bạc (Ag) ≥ 0.085 Tăng độ dẫn điện, tăng độ bền, cải thiện khả năng chống oxy hóa và mài mòn

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C11907 là một loại đồng hợp kim chứa bạc (Ag), thuộc nhóm đồng không gỉ cao cấp được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu dẫn điện cao, độ bền cơ học tốt và khả năng chống oxy hóa vượt trội. Với hàm lượng bạc ≥ 0.085%, C11907 kết hợp tính chất ưu việt của đồng tinh luyện và bạc kỹ thuật để gia tăng hiệu suất trong các thiết bị điện, cơ khí chính xác và điện cực hàn.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C11907 so với Đồng C12200:

Ưu điểm Nhược điểm
Dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội: Nhờ có bạc trong thành phần Giá thành cao hơn so với C12200
Khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt hơn: Ứng dụng tốt trong môi trường khắc nghiệt Ít phổ biến hơn trên thị trường, không sẵn hàng đại trà
Độ bền cơ học cao hơn: Phù hợp với ứng dụng tải trọng lớn, nhiệt độ cao Khó gia công hơn trong một số quy trình sản xuất ống hoặc dạng mỏng
Thích hợp cho điện cực, linh kiện chính xác Không tối ưu cho hệ thống ống dẫn nhiệt dân dụng như C12200

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C12200 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp điện – điện tử:
    Đồng C11907 được dùng cho các tiếp điểm điện, điện cực, đầu nối và thanh dẫn, nhờ khả năng dẫn điện cao, không bị ăn mòn khi tiếp xúc nhiều lần.
  • Ngành sản xuất khuôn hàn và hàn điện trở:
    Nhờ độ cứng tốt và chống mài mòn bề mặt cao, C11907 được chọn làm đầu hàn, bánh hàn, thanh tiếp điện chịu lực.
  • Linh kiện cơ khí chính xác:
    Được dùng trong các bộ phận truyền động nhỏ, nơi yêu cầu vừa dẫn điện vừa bền nhiệt.

5. Tải bảng giá Đồng C11907 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C11907 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 316J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 316J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox UNS S43000 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox UNS S43000 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Inox X10CrNiNb18.9 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X10CrNiNb18.9 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 316Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 316Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4310 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4310 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox Z12CN17.07 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox Z12CN17.07 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X1CrNiMoCu12-7-3 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X1CrNiMoCu12-7-3 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox Z6CNDT17.13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox Z6CNDT17.13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo