Inox X8CrNiTi18-10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox X8CrNiTi18-10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox X8CrNiTi18-10 là một loại thép không gỉ Austenitic, nổi bật với thành phần Titanium (Ti) giúp ổn định cấu trúc và tăng khả năng chống ăn mòn liên kết hạt, đặc biệt hiệu quả sau khi hàn. Thuộc hệ tiêu chuẩn EN 10088, loại inox này được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp yêu cầu tính ổn định, độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt cao.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Crom (Cr) 17.0 – 19.0 Tăng khả năng chống ăn mòn, hỗ trợ khả năng chịu oxy hóa ở nhiệt độ cao.
Niken (Ni) 8.0 – 11.0 Cải thiện độ dẻo, nâng cao khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn trong môi trường axit.
Titanium (Ti) ≥ 5x%C% Ổn định hóa cấu trúc, giảm nguy cơ ăn mòn liên kết hạt, bảo vệ vật liệu khi hàn.
Mangan (Mn) ≤ 2.0 Tăng độ bền, hỗ trợ tính gia công và cải thiện khả năng chống mài mòn.
Silic (Si) ≤ 1.0 Cải thiện khả năng chịu nhiệt, giúp inox bền bỉ trong điều kiện khắc nghiệt.
Carbon (C) ≤ 0.08 Hạn chế hình thành cacbua crom, giảm thiểu nguy cơ ăn mòn.
Phốt pho (P) ≤ 0.045 Ổn định tính chất cơ học, giúp vật liệu giữ được độ bền trong môi trường khắc nghiệt.
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.015 Giảm nứt gãy, giúp tăng độ hoàn thiện bề mặt sản phẩm khi gia công.

3. Đặc tính nổi bật

  • Chống ăn mòn liên kết hạt xuất sắc: Nhờ có Titanium, inox X8CrNiTi18-10 hạn chế tối đa sự hình thành cacbua crom ở ranh giới hạt, đặc biệt sau khi hàn.
  • Khả năng chịu nhiệt cao: Hoạt động ổn định ở nhiệt độ lên đến 800°C, không bị biến dạng hay suy giảm chất lượng.
  • Dễ gia công và tạo hình: Với cấu trúc Austenitic, inox này có thể dễ dàng cắt, hàn, và định hình mà không làm mất tính ổn định cơ học.
  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Phù hợp với môi trường axit yếu, kiềm, và các môi trường ẩm ướt nhờ sự kết hợp giữa Crom và Niken.

4. Bảng so sánh với inox 410 và inox 430

Tính chất Inox X8CrNiTi18-10 Inox 410 Inox 430
Cấu trúc tinh thể Austenitic Martensitic Ferritic
Độ cứng 75-90 HRB 95 HRB / 22 HRC 88 HRB
Độ dẻo dai Rất tốt, bền và dẻo dai ngay cả khi có lực tác động mạnh Thấp, dễ bị nứt và gãy Tốt, dễ gia công và uốn cong
Khả năng chống ăn mòn Xuất sắc, đặc biệt sau khi hàn Tốt trong môi trường khô Kém trong môi trường axit mạnh
Chịu nhiệt Lên đến 800°C Lên đến 600°C Lên đến 815°C
Tính từ tính Không Có, mạnh

5. Ứng dụng

  • Ngành hóa dầu: Được dùng để sản xuất các thiết bị chịu ăn mòn và nhiệt độ cao trong nhà máy hóa dầu, như ống dẫn và bồn chứa.
  • Ngành công nghiệp thực phẩm: Inox X8CrNiTi18-10 lý tưởng để chế tạo các thiết bị như bồn trộn, máy chế biến thực phẩm nhờ khả năng chống ăn mòn và dễ vệ sinh.
  • Ngành xây dựng: Sử dụng trong kết cấu kiến trúc tiếp xúc với môi trường ngoài trời khắc nghiệt, đảm bảo độ bền lâu dài.
  • Ngành năng lượng: Ứng dụng trong nhà máy điện hạt nhânnhiệt điện, nơi yêu cầu vật liệu chịu nhiệt và ăn mòn tốt.

6. Ưu điểm và nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Chống ăn mòn liên kết hạt hiệu quả sau khi hàn Giá thành cao hơn so với inox thông dụng khác.
Chịu nhiệt tốt, hoạt động ổn định ở nhiệt độ cao Yêu cầu kỹ thuật gia công cao để đảm bảo chất lượng.
Dễ gia công, phù hợp với nhiều loại sản phẩm Không phù hợp với môi trường có axit mạnh đậm đặc.

7. Lưu ý khi sử dụng

  • Không sử dụng trong môi trường chứa axit mạnh hoặc muối đậm đặc để đảm bảo độ bền của vật liệu.
  • Nên vệ sinh định kỳ để tránh tích tụ bụi bẩn và các tạp chất có thể gây ăn mòn.
  • Sử dụng kỹ thuật hàn chuyên dụng nhằm duy trì tính ổn định của vật liệu trong quá trình sản xuất.

8. Kết luận

Inox X8CrNiTi18-10 là loại thép không gỉ cao cấp, đáp ứng tốt các yêu cầu khắt khe của nhiều ngành công nghiệp. Với khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là sau khi hàn, cùng tính cơ học ổn định và khả năng chịu nhiệt cao, đây là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng trong ngành hóa dầu, thực phẩm, và xây dựng.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 310S24 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 310S24 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X1CrNiMoCu12-5-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X1CrNiMoCu12-5-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4306 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4306 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox là gì?

    Inox là gì? Bạn đã bao giờ tự hỏi tại sao những chiếc nồi inox [...]

    Inox X12CrNiSi18.8 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X12CrNiSi18.8 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4539 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4539 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X2CrNiN18-7 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X2CrNiN18-7 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 022Cr19Ni10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 022Cr19Ni10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo