Đồng C76200 là gì? So sánh Đồng C76200 và Đồng C76300

Đồng C76200 là gì? So sánh Đồng C76200 và Đồng C76300

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 120 GPa
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.31
Độ cứng Rockwell B (Rockwell B Hardness) 28 – 99
Độ cứng Rockwell Superficial 30T 66 – 91
Mô đun cắt (Shear Modulus) 44 GPa
Độ bền kéo (UTS) (Tensile Strength: UTS) 390 – 790 MPa

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 57 – 61 Cung cấp tính dẫn điện và độ bền ăn mòn
Kẽm (Zn) 24.2 – 32 Tăng độ cứng, giảm chi phí sản xuất
Niken (Ni) 11 – 13.5 Gia tăng độ bền, tăng khả năng chống ăn mòn
Mangan (Mn) 0 – 0.5 Tăng độ bền mà không làm giảm nhiều độ dẻo
Sắt (Fe) 0 – 0.25 Ổn định cấu trúc, tăng độ cứng nhẹ
Chì (Pb) 0 – 0.1 Cải thiện khả năng gia công (ở mức thấp)
Tạp chất khác 0 – 0.5 Giới hạn để đảm bảo độ tinh khiết hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C76200hợp kim đồng-niken-kẽm được biết đến với tên thương mại 59-12 Nickel Silver, có đặc tính cơ học cao, độ bền kéo lên tới 790 MPa, cùng khả năng chống ăn mòn xuất sắc nhờ hàm lượng nicken (11 – 13.5%). Với mức độ độ cứng linh hoạt (Rockwell B từ 28 đến 99), vật liệu này có thể được định hình và xử lý nhiệt cho nhiều mục đích khác nhau, từ chế tạo mỹ nghệ đến thiết bị công nghiệp.

Khi so sánh với Đồng C76300, C76200 có ưu thế ở khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ cao hơn, trong khi C76300 nổi bật ở khả năng gia công nhờ hàm lượng chì cao hơn.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C76200 so với Đồng C76300:

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn tốt hơn Khả năng gia công không bằng C76300
Độ bền kéo cao (lên tới 790 MPa) Chứa ít chì hơn, khó gia công chính xác hơn
Thẩm mỹ cao, dễ đánh bóng, giống bạc Không thích hợp cho các chi tiết yêu cầu tiện cao
Lý tưởng cho sản phẩm cần độ cứng linh hoạt Giá thành có thể cao hơn trong một số ứng dụng

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C76300 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành mỹ thuật và trang sức: Với bề mặt sáng bóng và màu sắc tương tự bạc, Đồng C76200 được ưa chuộng trong trang sức, huy hiệu, nhạc cụ.
  • Cơ khí chính xác: Nhờ khả năng chịu lực tốt và độ cứng thay đổi linh hoạt, được ứng dụng trong vỏ thiết bị, linh kiện máy.
  • Thiết bị công nghiệp nhẹ: Với tính ổn định hóa học cao, dùng làm bạc đạn, trục quay và bộ phận chịu mài mòn nhẹ.
  • Đồ dùng sinh hoạt cao cấp: Nhờ có vẻ ngoài đẹp và bền, C76200 thích hợp cho tay nắm cửa, đèn trang trí, đồ dùng cao cấp.

5. Tải bảng giá Đồng C76200 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C76200 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuZn38Pb2 là gì? So sánh Đồng CuZn38Pb2 và Đồng CuZn39Pb2

    Đồng CuZn38Pb2 là gì? So sánh Đồng CuZn38Pb2 và Đồng CuZn39Pb2 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW303G là gì? So sánh Đồng CW303G và Đồng CW304G

    Đồng CW303G là gì? So sánh Đồng CW303G và Đồng CW304G 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuAg0.10 là gì? So sánh Đồng CuAg0.10 và Đồng CuAg0.10P

    Đồng CuAg0.10 là gì? So sánh Đồng CuAg0.10 và Đồng CuAg0.10P 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW609N là gì? So sánh Đồng CW609N và Đồng CW610N

    Đồng CW609N là gì? So sánh Đồng CW609N và Đồng CW610N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C67000 là gì? So sánh Đồng C67000 và Đồng C67410

    Đồng C67000 là gì? So sánh Đồng C67000 và Đồng C67410 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW617N là gì? So sánh Đồng CW617N và Đồng CW621N

    Đồng CW617N là gì? So sánh Đồng CW617N và Đồng CW621N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C27400 là gì? So sánh Đồng C27400 và Đồng C28000

    Đồng C27400 là gì? So sánh Đồng C27400 và Đồng C28000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW306G là gì? So sánh Đồng CW306G và Đồng CW307G

    Đồng CW306G là gì? So sánh Đồng CW306G và Đồng CW307G 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo