Đồng C75700 là gì? So sánh Đồng C75700 và Đồng C76200

Đồng C75700 là gì? So sánh Đồng C75700 và Đồng C76200

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 120 GPa
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.32
Mô đun cắt (Shear Modulus) 45 GPa
Độ bền kéo giới hạn (UTS) (Tensile Strength: Ultimate) 590 – 610 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) 470 – 580 MPa
Độ giãn dài khi đứt (Elongation at Break) 3.2 – 22%
Độ bền cắt (Shear Strength) 350 – 370 MPa

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 63.5 – 66.5 Tăng khả năng dẫn điện và chống ăn mòn
Kẽm (Zn) 19.2 – 25.5 Giảm chi phí, tăng độ bền cơ học
Niken (Ni) 11 – 13 Tăng độ bền, chống ăn mòn tốt
Mangan (Mn) 0 – 0.5 Tăng độ bền mà vẫn giữ độ dẻo
Sắt (Fe) 0 – 0.25 Tăng ổn định cấu trúc hợp kim
Chì (Pb) 0 – 0.050 Hỗ trợ gia công cơ khí ở mức thấp
Tạp chất khác 0 – 0.5 Giới hạn để đảm bảo chất lượng hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C75700 còn gọi là 65-12 Nickel Silverhợp kim đồng-niken-kẽm với hàm lượng đồng cao (63.5 – 66.5%), giúp nâng cao khả năng dẫn điện và độ bền ăn mòn. Bên cạnh đó, nicken (11 – 13%)mangan trong hợp kim này cũng góp phần tăng cường khả năng chịu lực và duy trì tính dẻo. Với giới hạn chảy từ 470 đến 580 MPa, C75700 là lựa chọn tuyệt vời cho các chi tiết cơ khí yêu cầu độ bền cao, chịu tải tốt và ổn định trong môi trường ẩm ướt.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C75700 so với Đồng C76200:

Ưu điểm  Nhược điểm
Độ bền kéo và giới hạn chảy cao hơn Ít phù hợp hơn cho các chi tiết yêu cầu gia công chính xác cao
Tính ổn định cơ học cao khi sử dụng lâu dài Khả năng đánh bóng kém hơn so với C76200
Thành phần đồng cao hơn, dẫn điện tốt hơn Màu sắc không sáng bạc bằng C76200
Thích hợp trong điều kiện tải trọng nặng Khó chế tạo sản phẩm có yêu cầu thẩm mỹ cao

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C76200 là gi? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành cơ khí chính xác: Nhờ độ bền kéo và giới hạn chảy cao, Đồng C75700 rất thích hợp cho bạc đạn, vòng bi, trục quay chịu lực.
  • Sản xuất công cụ và dụng cụ: Với tính ổn định và khả năng chống mài mòn, ứng dụng tốt trong dao cắt, tay cầm công cụ, khóa cửa công nghiệp.
  • Ngành điện và điện tử: Hàm lượng đồng cao giúp cải thiện khả năng dẫn điện, phù hợp với các linh kiện điện, tiếp điểm dẫn dòng.
  • Ngành thiết bị công nghiệp nặng: Với khả năng chịu tải và ăn mòn tốt, thường được dùng cho thiết bị truyền động, vòng ren, bánh răng nhỏ.

5. Tải bảng giá Đồng C75700 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C75700 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuNi12Zn30Pb1 là gì? So sánh Đồng CuNi12Zn30Pb1 và Đồng CuNi12Zn25Pb1

    Đồng CuNi12Zn30Pb1 là gì? So sánh Đồng CuNi12Zn30Pb1 và Đồng CuNi12Zn25Pb1 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuNi12Zn24 là gì? So sánh Đồng CuNi12Zn24 và Đồng CuNi12Zn29

    Đồng CuNi12Zn24 là gì? So sánh Đồng CuNi12Zn24 và Đồng CuNi12Zn29 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng 2.0265 là gì? So sánh Đồng 2.0265 và Đồng 2.0261

    Đồng 2.0265 là gì? So sánh Đồng 2.0265 và Đồng 2.0261 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C51100 là gì? So sánh Đồng C51100 và Đồng C51000

    Đồng C51100 là gì? So sánh Đồng C51100 và Đồng C51000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C11907 là gì? So sánh Đồng C11907 và Đồng C12200

    Đồng C11907 là gì? So sánh Đồng C11907 và Đồng C12200 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW410J là gì? So sánh Đồng CW410J và Đồng CW409J

    Đồng CW410J là gì? So sánh Đồng CW410J và Đồng CW409J 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW406J là gì? So sánh Đồng CW406J và Đồng CW407J

    Đồng CW406J là gì? So sánh Đồng CW406J và Đồng CW407J 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C76400 là gì? So sánh Đồng C76400 và Đồng C77000

    Đồng C76400 là gì? So sánh Đồng C76400 và Đồng C77000 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo