Đồng C17000 là gì? So sánh Đồng C17000 và Đồng C17200

Đồng C17000 là gì? So sánh Đồng C17000 và Đồng C17200

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 120 GPa
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.33
Mô đun cắt (Shear Modulus) 45 GPa
Độ bền kéo giới hạn (UTS) (Tensile Strength) 490 – 1310 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) 160 – 1140 MPa
Độ bền cắt (Shear Strength) 320 – 750 MPa
Độ dãn dài khi đứt (Elongation at Break) 1.1 – 31%
Độ cứng Rockwell C (Rockwell C Hardness) 21 – 42

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 96.3 – 98.2 Nền kim loại chính, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
Beryllium (Be) 1.6 – 1.8 Tạo hóa bền kết tủa, nâng cao độ cứng và giới hạn bền
Nickel (Ni) 0.2 – 0.6 Cải thiện độ cứng và khả năng chống oxy hóa
Sắt (Fe) 0 – 0.4 Tăng độ bền cơ học
Silic (Si) 0 – 0.2 Hỗ trợ tính chịu nhiệt
Nhôm (Al) 0 – 0.2 Gia tăng khả năng chống ăn mòn
Tạp chất khác 0 – 0.5 Không ảnh hưởng lớn đến tính chất tổng thể

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C17000 là hợp kim đồng chứa hàm lượng Beryllium ở mức trung bình (1.6 – 1.8%), thấp hơn một chút so với C17200, nhưng vẫn duy trì được khả năng hóa bền và độ cứng đáng kể. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng cần sự cân bằng giữa độ bền cơ học và khả năng dẫn điện, đồng thời giảm độc tính so với hợp kim Beryllium cao hơn.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C17000 so với Đồng C17200:

Ưu điểm Nhược điểm
Ít độc tính hơn do hàm lượng Be thấp hơn Độ bền kéo và độ cứng thấp hơn một chút so với C17200
Khả năng gia công dễ hơn Chịu tải không cao bằng C17200 trong các ứng dụng cực hạn
Chi phí sản xuất thấp hơn Hiệu suất kém hơn trong điều kiện va đập mạnh và liên tục
Tính chất cơ học ổn định và đủ dùng cho phần lớn ứng dụng công nghiệp Không đạt được độ cứng tối đa như C17200 khi hóa bền nhiệt

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C17200 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp khuôn mẫu: Đồng C17000 được ứng dụng trong khuôn ép nhựa, khuôn đúc áp lực nhẹ, nhờ khả năng chống mài mòn tốt và tính ổn định cao sau xử lý nhiệt.
  • Ngành điện tử và điện công nghiệp: Sử dụng trong các tiếp điểm, connector, relay nhờ sự kết hợp giữa độ cứng và dẫn điện hợp lý.
  • Ngành hàng không, quân sự, ô tô: Dùng cho lò xo, vòng hãm, trục xoay trong điều kiện làm việc áp lực vừa phải.
  • Thiết bị đo lường chính xác: Với độ đàn hồi và độ ổn định nhiệt tốt, C17000 phù hợp cho các chi tiết đòi hỏi hiệu suất lâu dài.

5. Tải bảng giá Đồng C17000 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C17000 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng Cu-DHP là gì? So sánh Đồng Cu-DHP và Đồng Cu-ETP

    Đồng Cu-DHP là gì? So sánh Đồng Cu-DHP và Đồng Cu-ETP 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW601N là gì? So sánh Đồng CW601N và Đồng CW602N

    Đồng CW601N là gì? So sánh Đồng CW601N và Đồng CW602N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW604N là gì? So sánh Đồng CW604N và Đồng CW605N

    Đồng CW604N là gì? So sánh Đồng CW604N và Đồng CW605N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuSn3Zn9 là gì? So sánh Đồng CuSn3Zn9 và Đồng CuZn10

    Đồng CuSn3Zn9 là gì? So sánh Đồng CuSn3Zn9 và Đồng CuZn10 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C24000 là gì? So sánh Đồng C24000 và Đồng C26000

    Đồng C24000 là gì? So sánh Đồng C24000 và Đồng C26000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng 2.1189 là gì? So sánh Đồng 2.1189 và Đồng 2.1183

    Đồng 2.1189 là gì? So sánh Đồng 2.1189 và Đồng 2.1183 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuNi7Zn39Pb3Mn2 là gì? So sánh Đồng CuNi7Zn39Pb3Mn2 và Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2

    Đồng CuNi7Zn39Pb3Mn2 là gì? So sánh Đồng CuNi7Zn39Pb3Mn2 và Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 là gì? So sánh Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 và Đồng CuNi7Zn39Pb3Mn2

    Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 là gì? So sánh Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 và Đồng CuNi7Zn39Pb3Mn2 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo