Inox S32100 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox S32100 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox S32100 là một loại thép không gỉ Austenitic, được biết đến với khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn vượt trội. Thuộc tiêu chuẩn ASTM A240, loại inox này duy trì tính ổn định cơ học ngay cả trong môi trường nhiệt độ cao và hóa chất khắc nghiệt. Nhờ có thành phần Titan, Inox S32100 hạn chế được hiện tượng ăn mòn intergranular, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu hiệu suất lâu dài trong điều kiện khắc nghiệt.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Crom (Cr) 17.0 – 19.0 Tăng khả năng chống ăn mòn, bảo vệ bề mặt khỏi oxy hóa ở nhiệt độ cao.
Niken (Ni) 9.0 – 12.0 Cải thiện độ dẻo dai, tăng cường khả năng chịu nhiệt.
Titan (Ti) ≥ 5x% Carbon Ngăn ngừa ăn mòn intergranular, hỗ trợ ổn định cấu trúc ở nhiệt độ cao.
Mangan (Mn) ≤ 2.0 Gia tăng độ cứng, hỗ trợ quá trình gia công dễ dàng hơn.
Silic (Si) ≤ 0.75 Cải thiện khả năng chịu nhiệt, bảo vệ bề mặt khỏi sự oxy hóa.
Carbon (C) ≤ 0.08 Giảm thiểu nguy cơ nứt gãy, giữ ổn định trong môi trường nhiệt độ cao.

3. Đặc tính nổi bật

  • Độ bền cơ học cao: Loại thép này duy trì được khả năng chống mài mòn, đảm bảo hoạt động hiệu quả trong môi trường khắc nghiệt.
  • Chống ăn mòn vượt trội: Thành phần Titan giúp Inox S32100 đặc biệt kháng lại hiện tượng ăn mòn intergranular sau khi hàn hoặc gia công nhiệt.
  • Chịu nhiệt tốt: Khả năng ổn định trong điều kiện nhiệt độ lên đến 870°C, rất lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nhiệt độ cao.
  • Dễ dàng gia công: Với cấu trúc Austenitic, Inox S32100 dễ dàng hàn, cắt và tạo hình mà không ảnh hưởng đến chất lượng.

4. Bảng so sánh với inox 410 và inox 430

Tính chất Inox S32100 Inox 410 Inox 430
Cấu trúc tinh thể Austenitic Martensitic Ferritic
Độ cứng 85-95 HRB 95 HRB / 22 HRC 88 HRB
Độ dẻo dai Rất tốt, bền và dẻo dai ngay cả khi có lực tác động mạnh. Thấp, dễ nứt gãy Tốt, dễ gia công và uốn cong
Khả năng chống ăn mòn Xuất sắc trong môi trường nhiệt độ cao và hóa chất nhẹ Kém trong môi trường muối hoặc axit Tốt trong môi trường kiềm, kém trong muối hoặc axit mạnh
Chịu nhiệt Lên đến 870°C Lên đến 600°C Lên đến 815°C
Tính từ tính Không Có, mạnh

5. Ứng dụng

  • Ngành chế tạo máy: Sản xuất các chi tiết máy hoạt động liên tục trong điều kiện nhiệt độ cao và môi trường ăn mòn.
  • Ngành công nghiệp nhiệt: Dùng cho bộ trao đổi nhiệt, buồng đốt, và các thiết bị khác chịu nhiệt lớn.
  • Ngành hóa dầu: Được sử dụng trong các đường ống và bộ phận tiếp xúc với khí nóng hoặc hóa chất khắc nghiệt.
  • Ngành hàng không vũ trụ: Làm các linh kiện đòi hỏi khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn ở mức cao nhất.

6. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Chống ăn mòn intergranular nhờ thành phần Titan. Giá thành cao hơn các loại inox thông dụng khác.
Duy trì độ bền cơ học trong điều kiện nhiệt độ cao. Không phù hợp trong môi trường axit đậm đặc.
Dễ gia công, thuận tiện cho các ứng dụng phức tạp. Yêu cầu kỹ thuật cao khi gia công và hàn.

7. Lưu ý khi sử dụng

  • Kiểm soát nhiệt độ trong quá trình hàn để tránh làm giảm chất lượng vật liệu.
  • Tránh sử dụng Inox S32100 trong môi trường axit mạnh hoặc muối đậm đặc.
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh tiếp xúc lâu dài với hóa chất ăn mòn để tăng tuổi thọ sản phẩm.

8. Kết luận

Inox S32100 là loại thép không gỉ lý tưởng cho các ứng dụng cần chịu nhiệtkháng ăn mòn intergranular. Sản phẩm phù hợp với các ngành công nghiệp có yêu cầu khắt khe về hiệu suấtđộ bền trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X20Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X20Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 430 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox 430 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới Thiệu Inox [...]

    Inox 1.4401 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4401 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 304S51 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 304S51 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4828 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4828 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X8CrNi25-21 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X8CrNi25-21 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox STS316LN là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox STS316LN là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo