Đồng CuZn38Pb4 là gì? So sánh Đồng CuZn38Pb4 và Đồng CuZn38Pb2

Đồng CuZn38Pb4 là gì? So sánh Đồng CuZn38Pb4 và Đồng CuZn38Pb2

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy Rp0.2 (Yield Strength Rp0.2) 150 – 520 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 360 MPa
Độ giãn dài A (Elongation) ≥ 5 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness HB) ≥ 90 HB
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness HV) 100 – 185 HV
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 – 150 GPa
Khối lượng riêng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%) Chức năng
Nhôm (Al) ≤ 0.05 Tăng khả năng chống oxy hóa nhẹ
Đồng (Cu) 57.0 – 59.0 Tăng độ dẫn điện, cải thiện tính dẻo
Sắt (Fe) ≤ 0.3 Tăng cứng, cải thiện độ bền cơ học
Niken (Ni) ≤ 0.3 Tăng khả năng chống ăn mòn, ổn định cơ tính
Chì (Pb) 3.5 – 4.2 Cải thiện khả năng gia công, tăng tính tự bôi trơn
Thiếc (Sn) ≤ 0.3 Tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn
Kẽm (Zn) Phần còn lại Nền chính, tạo tính chất đồng thau
Tạp chất khác ≤ 0.2 Duy trì sự ổn định của hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CuZn38Pb4 hợp kim đồng – kẽm – chì (Copper-zinc-lead alloys) được thiết kế với hàm lượng chì cao (3.5 – 4.2%), cho phép vật liệu gia công cực kỳ dễ dàng, khả năng cắt gọt nhanh với lực cắt nhỏ và bề mặt hoàn thiện mịn. Ngoài ra, Đồng CuZn38Pb4độ cứng tối thiểu ≥ 90 HBđộ bền kéo ≥ 360 MPa, đáp ứng tốt cho các ứng dụng cơ khí chính xác, các chi tiết chuyển động.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CuZn38Pb4 so với Đồng CuZn38Pb2:

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng gia công vượt trội hơn nhờ hàm lượng chì cao hơn Hàm lượng đồng thấp hơn nên khả năng dẫn điện kém hơn nhẹ
Độ bền kéo và độ cứng cao hơn giúp chịu tải trọng lớn tốt hơn Giá thành cao hơn do yêu cầu kỹ thuật chế tạo nghiêm ngặt
Bề mặt sản phẩm sau gia công mịn và đẹp hơn Giảm nhẹ tính dẻo so với CuZn38Pb2

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CuZn38Pb2 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành cơ khí chính xác: Nhờ khả năng gia công siêu tốt và bề mặt hoàn thiện mịn, Đồng CuZn38Pb4 cực kỳ phù hợp để sản xuất các chi tiết van, phụ kiện máy móc đòi hỏi độ chính xác cao.
  • Công nghiệp sản xuất phụ kiện ô tô: Với độ bền cao và tính ổn định khi làm việc dưới tải trọng lớn, dùng chế tạo các đầu nối, khớp nối, phụ tùng dẫn động.
  • Thiết bị công nghiệp nặng: Khả năng chịu mài mòn tốt giúp Đồng CuZn38Pb4 lý tưởng để sản xuất bánh răng, ổ trục, vòng bi trong điều kiện vận hành liên tục.
  • Ngành điện – điện tử: Dù khả năng dẫn điện không cao bằng các mác đồng đỏ, nhưng Đồng CuZn38Pb4 vẫn đáp ứng tốt cho các đầu nối tín hiệu, bộ phận chuyển mạch yêu cầu độ bền cao.

5. Tải bảng giá Đồng CuZn38Pb4 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CuZn38Pb4 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng 2.1189 là gì? So sánh Đồng 2.1189 và Đồng 2.1183

    Đồng 2.1189 là gì? So sánh Đồng 2.1189 và Đồng 2.1183 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW720R là gì? So sánh Đồng CW720R và Đồng CW723R

    Đồng CW720R là gì? So sánh Đồng CW720R và Đồng CW723R 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuPb1P là gì? So sánh Đồng CuPb1P và Đồng CuFe2P

    Đồng CuPb1P là gì? So sánh Đồng CuPb1P và Đồng CuFe2P 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW107C là gì? So sánh Đồng CW107C và Đồng CW108C

    Đồng CW107C là gì? So sánh Đồng CW107C và Đồng CW108C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn37Mn3Al2PbSi là gì? So sánh Đồng CuZn37Mn3Al2PbSi và Đồng CuZn37Pb1Sn1

    Đồng CuZn37Mn3Al2PbSi là gì? So sánh Đồng CuZn37Mn3Al2PbSi và Đồng CuZn37Pb1Sn1 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C34500 là gì? So sánh Đồng C34500 và Đồng C35300

    Đồng C34500 là gì? So sánh Đồng C34500 và Đồng C35300 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuNi12Zn29 là gì? So sánh Đồng CuNi12Zn29 và Đồng CuNi12Zn24

    Đồng CuNi12Zn29 là gì? So sánh Đồng CuNi12Zn29 và Đồng CuNi12Zn24 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn33 là gì? So sánh Đồng CuZn33 và Đồng CuZn36

    Đồng CuZn33 là gì? So sánh Đồng CuZn33 và Đồng CuZn36 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo