Đồng C12200 là gì? So sánh Đồng C12200 và Đồng C14415

Đồng C12200 là gì? So sánh Đồng C12200 và Đồng C14415

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 120 GPa
Độ giãn dài khi đứt (Elongation at Break) 3.2 đến 50%
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.34
Độ cứng Rockwell F (Rockwell F Hardness) 40 – 100
Độ cứng Rockwell 30T (Superficial 30T Hardness) 27 – 70
Mô đun cắt (Shear Modulus) 43 GPa
Cường độ cắt (Shear Strength) 150 – 240 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength: UTS) 220 – 410 MPa
Giới hạn chảy (Tensile Strength: Yield) 69 – 400 MPa

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 99.9 – 99.985 Dẫn điện và dẫn nhiệt cao, là thành phần chính
Phốt pho (P) 0.015 – 0.040 Khử oxy, tăng khả năng hàn, ngăn hiện tượng khử kẽm trong hệ thống ống

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C12200 là một loại đồng tinh luyện có chứa photpho, được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống ống dẫn nhiệt, ống dẫn gas, trao đổi nhiệt nhờ khả năng kháng ăn mòn, dễ hàn và định hình tốt. Hợp kim này có độ tinh khiết cao, đồng thời bổ sung phốt pho (P) để tăng khả năng khử oxy và ngăn chặn hiện tượng khử kẽm trong môi trường ẩm.

Đồng C12200 là lựa chọn hàng đầu trong ngành ống đồng, nổi bật với khả năng uốn cong, dễ hàn và chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường ẩm, có axit yếu.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C12200 so với Đồng C14415:

Ưu điểm Nhược điểm
Kháng ăn mòn tốt hơn: Đặc biệt trong môi trường ẩm hoặc có chứa hơi hóa chất nhẹ Độ cứng cơ học thấp hơn, không phù hợp ứng dụng va đập mạnh
Dễ gia công, dễ hàn: Phù hợp cho uốn ống, hàn khí và tạo hình Không phù hợp ứng dụng tải trọng cao như điện cực hoặc đầu hàn
Tính dẫn nhiệt tốt: Tối ưu cho ứng dụng trao đổi nhiệt Khả năng chịu va đập thấp hơn C14415
Giá thành thấp hơn: Tiết kiệm chi phí cho hệ thống ống dân dụng Dẫn điện thấp hơn một chút so với đồng tinh luyện không hợp kim

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C14415 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành HVAC (Điều hòa – thông gió):
    Đồng C12200 được dùng phổ biến trong ống dẫn gas, ống dẫn lạnh, nhờ khả năng chịu ăn mòn, uốn cong và hàn dễ dàng.
  • Công nghiệp trao đổi nhiệt:
    Được ứng dụng làm ống dẫn trong dàn nóng/lạnh, nồi hơi, hệ thống tản nhiệt, nhờ khả năng truyền nhiệt nhanh và không bị oxy hóa trong thời gian dài.
  • Ngành xây dựng và dân dụng:
    Dùng làm ống nước, ống cấp thoát khí, kết nối lò sưởi, tận dụng tính bền, không rò rỉ và chống ăn mòn tốt.

5. Tải bảng giá Đồng C12200 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C12200 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 316S13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 316S13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4580 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4580 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS310S là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS310S là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Thép 420S45 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 420S45 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 30305 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 30305 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X6CrNiTi18-10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X6CrNiTi18-10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4335 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4335 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 304S15 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 304S15 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo