Inox Z10CNT18.10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox Z10CNT18.10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox Z10CNT18.10 là thép không gỉ dòng Austenitic, được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn NF (Norme Française) – Là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia của Pháp, được quản lý bởi AFNOR (Association Française de Normalisation – Hiệp hội Tiêu chuẩn hóa Pháp).

Inox Z10CNT18.10 được cải tiến từ thép Inox 304 bằng việc bổ sung thêm Titanium (Ti). Thành phần Titan giúp Z10CNT18.10 có khả năng chống ăn mònchịu nhiệt cao tốt hơn trong môi trường có nhiệt độ cao hoặc bị oxi hóa, đặc biệt là khi thép tiếp xúc với các dung dịch axit mạnh. Loại inox này có thể duy trì các tính chất cơ học và chống ăn mòn ngay cả trong môi trường hànnhiệt độ cao.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.12 Giảm khả năng hình thành cacbua giúp thép có khả năng chống ăn mòn tốt.
Si (Silicon) 1 Cải thiện khả năng chống oxy hóa và giúp gia tăng độ bền.
Mn (Manganese) 2 Tăng khả năng chống ăn mòn và giúp tăng cường tính dẻo và độ bền của thép.
P (Phosphorus) 0.035 Cải thiện khả năng chống ăn mòn và tăng độ bền trong môi trường có nhiệt độ cao.
S (Sulfur) 0.025 Giảm khả năng tạo mối hàn yếu, dễ gia công hơn.
Ni (Nickel) 9 – 11 Tăng khả năng chống ăn mòn và duy trì cấu trúc Austenitic, đồng thời cải thiện độ dẻo của thép.
Cr (Chromium) 17 – 19 Tăng khả năng chống ăn mòn và độ bền của thép trong môi trường khí hậu khắc nghiệt.
Ti (Titanium) 5*C – 0.70 Cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường có nhiệt độ cao và khí oxy hóa.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy / Yield point (N/mm²) Độ bền kéo / Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài / Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 205 520 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
Z10CNT18.10 Hot-rolled 187 90 200

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong các môi trường có nhiệt độ cao hoặc hàn. Chi phí cao hơn so với inox thông thường, làm cho việc sử dụng trong một số ứng dụng có giá thành đắt đỏ.
Khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit mạnhkhí oxy hóa tốt hơn. Khó gia công do tính chất cơ học mạnh mẽ và độ bền cao.
Dễ gia công và có khả năng chịu nhiệt cao, phù hợp cho môi trường làm việc khắc nghiệt. Không có tính chống mài mòn mạnh như một số loại thép không gỉ khác.
Chống ăn mòn tốt trong môi trường có clorua, bảo vệ sản phẩm lâu dài. Khó gia công ở nhiệt độ quá cao, dễ dẫn đến vỡ hoặc rạn nứt khi sử dụng trong một số trường hợp.
Dễ dàng bảo trì và giữ cho các thiết bị luôn sạch sẽ trong ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm. Môi trường nhiệt độ cực cao có thể làm giảm hiệu quả chống ăn mòn của vật liệu này.

6. Ứng dụng

  • Ngành dầu khí:
    Được sử dụng trong vỏ bọc thiết bị, ống dẫn dầubình chứa trong các môi trường dầu khí, nhờ khả năng chống ăn mòn trong môi trường có nhiệt độ cao và chứa nhiều hóa chất. 
  • Ngành chế tạo máy móc:
    Nhờ vào khả năng chịu nhiệt caochống ăn mòn, thường được sử dụng trong các bộ phận chịu nhiệt, như bộ trao đổi nhiệt và các bộ phận máy móc trong các quá trình sản xuất cao. 
  • Ngành công nghiệp hàng không vũ trụ:
    Trong các ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt độ cao như động cơ máy bayvỏ tàu vũ trụ, là lựa chọn ưu tiên vì khả năng chịu nhiệt độ cực cao và bảo vệ các bộ phận khỏi sự ăn mòn. 
  • Ngành thực phẩm:
    Với tính năng dễ làm sạch và không gây ra nhiễm khuẩn, là vật liệu phổ biến trong thiết bị chế biến thực phẩm, giúp đảm bảo an toàn vệ sinh trong sản xuất. 
  • Xây dựng và kiến trúc:
    Cũng được sử dụng trong các ứng dụng xây dựngthẩm mỹ kiến trúc nhờ vào tính năng chống ăn mòn, thích hợp cho các công trình cần bảo vệ bền vững trước các tác động của môi trường.

7. Kết luận

Inox Z10CNT18.10 là một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường có nhiệt độ caoaxit mạnh, đồng thời duy trì được độ bền cơ học cao. Mặc dù chi phí đầu tư cao và yêu cầu kỹ thuật cao trong gia công, Inox Z10CNT18.10 vẫn là lựa chọn hàng đầu trong các ngành công nghiệp như dầu khí, hàng không vũ trụ, chế tạo máy mócthực phẩm, nhờ vào tính năng chịu nhiệt và ăn mòn tuyệt vời.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 00Cr17Ni13Mo2N là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 00Cr17Ni13Mo2N là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X2CrMoTi17-1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X2CrMoTi17-1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox

    “Inox” thường được dùng để chỉ thép không gỉ, bắt nguồn từ cụm từ tiếng [...]

    Inox 30305 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 30305 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox S31000 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox S31000 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4521 (X2CrTi18) là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4521 (X2CrTi18) là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox 201-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 201-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo