Đồng CW719R là gì? So sánh Đồng CW719R và Đồng CW720R

Đồng CW719R là gì? So sánh Đồng CW719R và Đồng CW720R

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy Rp0.2 (Yield Strength) ≥ 100 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 320 MPa
Độ giãn dài A (Elongation) ≥ 10%
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness – HB) 70 – 160 HB
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness – HV) ≤ 110 HV
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 – 150 GPa
Tỷ trọng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Copper (Cu) 59.0 – 61.0 Nguyên tố nền, giúp dẫn nhiệt và dẫn điện tốt
Zinc (Zn) Phần còn lại Gia tăng độ bền cơ học, làm hợp kim có màu vàng đồng thau đặc trưng
Tin (Sn) 0.5 – 1.0 Tăng khả năng chống ăn mòn, tăng tuổi thọ sử dụng
Lead (Pb) ≤ 0.2 Hạn chế tối thiểu, giúp an toàn hơn cho nước uống, thực phẩm
Nickel (Ni) ≤ 0.2 Tăng nhẹ độ bền và chống mài mòn
Iron (Fe) ≤ 0.1 Giúp tăng độ cứng, ổn định vi cấu trúc
Tạp chất khác ≤ 0.2 Kiểm soát độ tinh khiết, tăng độ bền và tính ổn định lâu dài

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CW719R  là một hợp kim đồng thau (Copper-zinc alloy) với hàm lượng chì rất thấp và có độ ổn định cao trong môi trường ăn mòn. Nhờ sự có mặt của thiếc (Sn), CW719R có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường nước biển và nước uống, trong khi vẫn giữ được độ bền kéo và độ cứng khá cao. Đây là loại vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi tiêu chuẩn vệ sinh cao và khả năng làm việc lâu dài trong điều kiện ẩm ướt hoặc có chất ăn mòn.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CW719R so với Đồng CW720R:

Ưu điểm Nhược điểm
Chống ăn mòn tốt hơn: nhờ thành phần thiếc (Sn) từ 0.5 – 1.0% Khả năng gia công kém hơn so với CW720R do hàm lượng chì thấp hơn
An toàn với nước uống và môi trường thực phẩm: Pb ≤ 0.2%, rất thấp Độ giãn dài và khả năng tạo hình kém hơn một chút
Độ cứng Brinell có thể cao tới 160 HB: tương đương CW720R Giới hạn chảy và độ bền kéo thấp hơn CW720R một chút
Thích hợp cho môi trường biển, nước muối: nhờ có thiếc chống ăn mòn Không tối ưu cho các chi tiết đòi hỏi gia công cắt gọt chính xác cao

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CW720R là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành cấp thoát nước và thiết bị nước uống: Đồng CW719R có hàm lượng chì thấp, rất phù hợp cho các van, ống nối, phụ kiện tiếp xúc với nước sạch.
  • Công nghiệp hàng hải và môi trường biển: Nhờ chứa thiếc, CW719R có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường nước muối và ẩm ướt.
  • Thiết bị y tế, vệ sinh, thực phẩm: Sử dụng để chế tạo linh kiện máy móc tiếp xúc với nước và hóa chất nhẹ, đảm bảo an toàn sinh học cao.
  • Cơ khí chính xác nhẹ: Có thể sử dụng cho các chi tiết máy không yêu cầu độ chính xác cắt gọt quá cao nhưng cần độ bền ổn định.

5. Tải bảng giá Đồng CW719R mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CW719R uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C37000 là gì? So sánh Đồng C37000 và Đồng C37700

    Đồng C37000 là gì? So sánh Đồng C37000 và Đồng C37700 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW305G là gì? So sánh Đồng CW305G và Đồng CW306G

    Đồng CW305G là gì? So sánh Đồng CW305G và Đồng CW306G 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C36500 là gì? So sánh Đồng C36500 và Đồng C37000

    Đồng C36500 là gì? So sánh Đồng C36500 và Đồng C37000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C73500 là gì? So sánh Đồng C73500 và Đồng C75200

    Đồng C73500 là gì? So sánh Đồng C73500 và Đồng C75200 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C38000 là gì? So sánh Đồng C38000 và Đồng C38500

    Đồng C38000 là gì? So sánh Đồng C38000 và Đồng C38500 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C70250 là gì? So sánh Đồng C70250 và Đồng C70260

    Đồng C70250 là gì? So sánh Đồng C70250 và Đồng C70260 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C18700 là gì? So sánh Đồng C18700 và Đồng C19000

    Đồng C18700 là gì? So sánh Đồng C18700 và Đồng C19000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C10100 là gì? So sánh Đồng C10100 và Đồng C10200

    Đồng C10100 là gì? So sánh Đồng C10100 và Đồng C10200 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo