Đồng C11000 là gì? So sánh Đồng C11000 và Đồng C11904

Đồng C11000 là gì? So sánh Đồng C11000 và Đồng C11904

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 120 GPa
Hệ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.34
Độ giãn dài khi đứt (Elongation at Break) 1.5 – 50%
Độ cứng Rockwell F (Rockwell F Hardness) 37 – 94
Độ cứng Rockwell 30T (Superficial Hardness) 35 – 63
Mô đun cắt (Shear Modulus) 43 GPa
Độ bền cắt (Shear Strength) 150 – 230 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength – UTS) 220 – 410 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) 69 – 390 MPa

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 99.9 – 100 Dẫn điện, dẫn nhiệt cực cao, tăng hiệu quả truyền dẫn
Tạp chất (Residuals) ≤ 0.1 Hạn chế tác động tiêu cực đến độ dẫn điện và ăn mòn

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C11000, còn gọi là Electrolytic Tough Pitch Copper (ETP Copper), là một trong những loại đồng tinh luyện điện phân phổ biến nhất, có độ tinh khiết cực cao (≥ 99.9%) và khả năng dẫn điện gần đạt mức tối đa (chỉ sau bạc nguyên chất). Với đặc tính dẫn điện, dẫn nhiệt rất tốt, dễ gia công và chi phí hợp lý, C11000 là lựa chọn tiêu chuẩn trong ngành công nghiệp điện – điện tử và nhiều ứng dụng kỹ thuật cao.

Đồng C11000 là dòng đồng điện phân đạt độ tinh khiết cao nhất trong nhóm đồng không hợp kim, với độ dẫn điện gần như tuyệt đối. So với Đồng C11904, C11000 có lợi thế về giá và khả năng dẫn điện, tuy nhiên lại thua về khả năng chống oxy hóa và độ bền cơ học dài hạn.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C11000 so với Đồng C11904:

Ưu điểm Nhược điểm
Độ dẫn điện cực cao (~101% IACS): Lý tưởng cho ứng dụng điện năng Không chống oxy hóa tốt như C11904
Chi phí thấp hơn so với các loại đồng có hợp kim bạc Không chịu tải cao trong môi trường khắc nghiệt
Dễ uốn, dễ hàn, dễ tạo hình Dễ bị oxy hóa ngoài không khí nếu không mạ
Nguồn cung ổn định, dễ tìm Khả năng chống mài mòn thấp hơn C11904

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C11904 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành điện – điện tử:
    Đồng C11000 được sử dụng làm thanh cái, dây dẫn điện, bảng mạch, cọc tiếp địa, nơi yêu cầu dẫn điện tối đa và độ bền tốt trong môi trường thông thường.
  • Ngành chế tạo thiết bị cơ điện:
    Dùng để sản xuất bộ kết nối, rotor, stator, cuộn dây motor, nơi cần dẫn điện và dẫn nhiệt liên tục.
  • Ngành sản xuất thiết bị nhiệt – trao đổi nhiệt:
    C11000 nhờ độ tinh khiết cao nên lý tưởng trong chế tạo ống dẫn nhiệt, tản nhiệt, thiết bị ngưng tụ.
  • Ngành gia công mỹ nghệ – nội thất:
    Sử dụng trong trang trí, chạm trổ, điêu khắc nhờ màu sắc đẹp, bề mặt sáng bóng và dễ gia công.

5. Tải bảng giá Đồng C11000 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C11000 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 06Cr23Ni13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 06Cr23Ni13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox UNS S30300 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox UNS S30300 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox BS 434S17 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox BS 434S17 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox X2CrNbCu21 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X2CrNbCu21 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X15CrMo13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X15CrMo13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox S44002 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox S44002 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox STS420J2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox STS420J2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo