Inox S44002 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox S44002 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox S44002 là thép không gỉ dòng Martensitic, được định danh trong hệ thống UNS (Unified Numbering System) – Là một hệ thống tiêu chuẩn hóa toàn diện được phát triển bởi SAE InternationalHiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ (ASTM) nhằm định danh và phân loại các loại hợp kim và kim loại.

Inox S44002 có khả năng chống ăn mòn tốt và độ cứng cao sau khi tôi luyện. Nhờ hàm lượng carbon từ 0.60 – 0.75%, inox 440A kết hợp giữa độ cứng, độ bền cơ học và khả năng chống mài mòn tốt, thích hợp cho các ứng dụng như dao kéo, dụng cụ phẫu thuật và nha khoa. Loại thép này có từ tính trong cả trạng thái ủ và nhiệt luyện.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Cr (Crom) 16.0 – 18.0 Tăng khả năng chống ăn mòn, cải thiện độ cứng và độ bền.
C (Carbon) 0.60 – 0.75 Tăng độ cứng và khả năng chống mài mòn sau khi xử lý nhiệt.
Mn (Mangan) ≤ 1.00 Cải thiện độ dẻo, giúp gia công dễ dàng hơn.
Si (Silicon) ≤ 1.00 Tăng cường độ bền nhiệt và giảm nguy cơ oxy hóa.
P (Phốt pho) ≤ 0.040 Cải thiện độ bền nhưng nếu quá nhiều sẽ làm thép giòn.
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.030 Giúp gia công dễ hơn nhưng có thể làm giảm độ dẻo.
Ni (Niken) ≤ 0.50 Hỗ trợ tăng độ bền nhưng hàm lượng thấp.
Mo (Molypden) ≤ 0.75 Cải thiện khả năng chống ăn mòn và độ bền nhiệt.

3. Tính chất cơ học

Mác thép Giới hạn chảy / Yield point (MPa) Độ bền kéo / Tensile strength (MPa) Độ giãn dài / Elongation (%) Độ cứng / Hardness (HRB)
Inox S44002 415 450 20 95 – 96

4. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Độ cứng cao: Sau khi xử lý nhiệt, inox 440A có độ cứng tốt hơn so với các loại inox thông thường. Khả năng hàn kém: Do chứa lượng carbon cao, inox 440A dễ bị nứt nếu không hàn đúng kỹ thuật.
Chống ăn mòn tốt hơn thép carbon cao: Nhờ hàm lượng Cr 16 – 18%, inox 440A có khả năng chống ăn mòn khá tốt. Độ bền không cao như các dòng Austenitic: So với inox 304 hoặc 316, inox 440A không chịu được môi trường hóa chất mạnh.
Chịu mài mòn tốt: Độ cứng cao giúp loại thép này chống mài mòn tốt, phù hợp làm dao, kéo, lưỡi cắt. Khả năng chống ăn mòn kém hơn 440B và 440C: Vì chứa ít carbon hơn, inox 440A có độ cứng thấp hơn so với 440B và 440C.
Có thể gia nhiệt để tăng cường cơ tính: Sau khi tôi luyện và ram, inox 440A có thể đạt độ cứng tối ưu mà vẫn giữ được độ dẻo nhất định. Không phù hợp với môi trường axit mạnh hoặc nước biển: Dễ bị rỗ bề mặt khi tiếp xúc với môi trường có độ ẩm cao hoặc hóa chất ăn mòn.

5. Ứng dụng

  • Dụng cụ cắt, dao kéo, lưỡi dao công nghiệp:
    Khả năng chống mài mòn và độ cứng cao giúp inox S44002 được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất dao kéo, dao gọt, lưỡi cắt trong công nghiệp.

  • Dụng cụ y tế và nha khoa:
    Khả năng chống ăn mòn vừa phải, độ cứng cao và dễ gia công giúp inox S44002 được dùng để chế tạo dao mổ, kẹp phẫu thuật, dụng cụ nha khoa.

  • Linh kiện cơ khí chính xác:
    Chịu mài mòn tốt và có độ bền cao làm cho inox S44002 phù hợp với các chi tiết máy móc, bạc đạn, trục quay nhỏ.

  • Lò xo và chốt chặn:
    Khả năng chịu tải cao và chống mài mòn giúp loại thép này được ứng dụng trong sản xuất lò xo, chốt chặn trong cơ khí.

6. Kết luận

Inox S44002 là một loại thép không gỉ martensitic có độ cứng cao, chịu mài mòn tốt, thích hợp với các ứng dụng dao kéo, dụng cụ y tế và linh kiện cơ khí. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn không bằng các dòng thép Austenitic như inox 304 hoặc 316, và khả năng hàn cũng bị hạn chế.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox AISI 347 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox AISI 347 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox SUS317 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS317 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 303S31 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 303S31 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox S31803 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox S31803 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4516 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox 1.4516 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới Thiệu Bạn [...]

    Inox Z6CNNb18.10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox Z6CNNb18.10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox STS305 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox STS305 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 2357 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 2357 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo