Inox S30452 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox S30452 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox S30452 là thép không gỉ dòng Austenitic, được định danh trong hệ thống UNS (Unified Numbering System) – Là một hệ thống tiêu chuẩn hóa toàn diện được phát triển bởi SAE InternationalHiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ (ASTM) nhằm định danh và phân loại các loại hợp kim và kim loại. 

Inox S30452 sở hữu một số tính chất vượt trội so với các loại inox khác. Chúng có khả năng chống ăn mòn tốt, chịu nhiệt cao và độ bền kéo vượt trội. Được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi độ bền cao và khả năng chống ăn mòn trong các môi trường khắc nghiệt.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.08 Cải thiện độ cứngđộ bền kéo.
Si (Silicon) 1.00 Tăng cường khả năng chịu nhiệtcải thiện tính chất cơ học.
Mn (Manganese) 2.00 Giúp cải thiện tính chống ăn mòn và khả năng chịu nhiệt.
P (Phosphorus) 0.045 Giảm sự hình thành các vết nứt trong quá trình gia công.
S (Sulfur) 0.03 Hạn chế sự gây mối hàn không hoàn hảo và giảm khả năng chịu ăn mòn.
Ni (Nickel) 8 – 10.5 Tăng cường khả năng chống ăn mòn, cải thiện tính dẻochịu nhiệt.
Cr (Chromium) 18 – 20 Tăng khả năng chống ăn mònchịu nhiệt.
N (Nitrogen) 0.16 – 0.30 Cải thiện độ bền kéo và tính chống ăn mòn.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy/Yield point (N/mm²) Độ bền kéo/Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài/Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 345 690 35

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
S30452 Hot-rolled 248 100 260

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn vượt trội trong các môi trường axitkiềm. Giá thành cao hơn so với các loại thép không gỉ thông thường.
Khả năng chịu nhiệt cao, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt độ cao. Khó gia công hơn so với các loại inox ít hợp kim.
Độ bền kéođộ giãn dài cao, chịu lực tốt trong nhiều ứng dụng. Có thể bị ăn mòn khi tiếp xúc với môi trường có chloride cao.
Dễ bị xước trong quá trình gia công hoặc sử dụng.

6. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Inox S30452 thường được sử dụng trong các hệ thống xử lý hóa chấtbể chứa hóa chất, đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu chịu ăn mònchịu nhiệt.
  • Ngành công nghiệp thực phẩm:
    Với khả năng kháng khuẩndễ dàng vệ sinh, Inox S30452 được sử dụng trong các thiết bị chế biến thực phẩm, máy móc chế biến, và bể chứa thực phẩm.
  • Ngành dầu khí:
    Ứng dụng trong các hệ thống ống dẫn, giếng khoan, và bộ phận máy móc cần chịu ăn mònchịu nhiệt trong môi trường dầu mỏ.
  • Ngành y tế:
    Inox S30452 được sử dụng trong các dụng cụ y tế như dao mổ, kim tiêm, và các thiết bị vệ sinh yêu cầu khả năng chống ăn mòntính kháng khuẩn.
  • Ngành xây dựng và cơ khí:
    Inox S30452 được dùng trong các cấu kiện thép, khung thép, và vật liệu xây dựng trong các công trình đòi hỏi khả năng chịu lựcchịu ăn mòn.

7. Kết luận

Inox S30452 là một loại thép không gỉ với khả năng chịu ăn mònchịu nhiệt vượt trội. Loại inox này còn mang đến tính ổn định cao trong các môi trường khắc nghiệt. Tuy nhiên, việc sử dụng Inox S30452 đòi hỏi phải cân nhắc kỹ lưỡng về chi phíquá trình gia công, nhưng nó thực sự là một lựa chọn xuất sắc cho các ứng dụng yêu cầu độ bền caochịu ăn mòn trong các ngành công nghiệp.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox SUS304N2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS304N2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox UNS S31635 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox UNS S31635 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox 04Cr17Ni12MoTi20 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 04Cr17Ni12MoTi20 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4031 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4031 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 17-4 PH là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 17-4 PH là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox X10CrAlSi7 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X10CrAlSi7 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 420S29 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 420S29 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 0Cr17Ni12Mo2N là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 0Cr17Ni12Mo2N là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo