Inox Z2CN18.10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox Z2CN18.10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox Z2CN18.10 là thép không gỉ dòng Austenitic, được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn NF (Norme Française) – Là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia của Pháp, được quản lý bởi AFNOR (Association Française de Normalisation – Hiệp hội Tiêu chuẩn hóa Pháp).

Inox Z2CN18.10 được cải tiến từ Inox 304 với hàm lượng carbon thấp, giúp nó có khả năng chống ăn mòn tốt hơn và dễ dàng hàn hơn so với các loại thép không gỉ khác. Với các tính năng ưu việt, Inox Z2CN18.10 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.03 Giảm độ cứng và cải thiện khả năng chống ăn mònhàn.
Si (Silicon) 1 Tăng cường khả năng chống ăn mòn và cải thiện tính cứng của thép.
Mn (Manganese) 2 Cải thiện độ bền và độ dẻo của thép.
P (Phosphorus) 0.035 Hạn chế khả năng chống ăn mòn, cần duy trì ở mức thấp.
S (Sulfur) 0.025 Giúp tăng tính dẻo nhưng cần hạn chế để không ảnh hưởng đến khả năng chống ăn mòn.
Ni (Nickel) 9 – 11 Tăng cường khả năng chống ăn mòn, cải thiện độ dẻo và tăng khả năng chịu nhiệt.
Cr (Chromium) 17 – 19 Tạo lớp bảo vệ bề mặt, giúp thép chống ăn mònchịu nhiệt tốt.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy/Yield point (N/mm²) Độ bền kéo/Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài/Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 175 480 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
Z2CN18.10 Hot-rolled 187 90 200

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn tốt: Có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là trong môi trường ẩm ướt và tiếp xúc với hóa chất nhẹ. Giá thành cao: Có giá thành cao hơn so với các loại thép thông thường, làm tăng chi phí sản xuất.
Dễ dàng hàn: So với Inox 304, Z2CN18.10 dễ dàng hàn hơn nhờ vào hàm lượng carbon thấp. Không chịu được axit mạnh: Mặc dù có khả năng chống ăn mòn tốt nhưng vẫn có thể bị ảnh hưởng bởi các axit mạnh như axit clohidric.
Độ bền cao: Có độ bền kéogiới hạn chảy cao, giúp chịu lực tốt trong các ứng dụng công nghiệp. Khả năng chịu nhiệt thấp hơn so với các loại thép chịu nhiệt: Mặc dù có khả năng chịu nhiệt tốt, nhưng không thể chịu được nhiệt độ cao như một số loại thép chuyên dụng cho môi trường nhiệt độ cực cao.
Độ dẻo tốt: Độ giãn dài lên đến 40%, cho phép Inox Z2CN18.10 có khả năng uốn cong mà không bị gãy.

6. Ứng dụng

  • Ứng dụng trong ngành thực phẩm:
    Được sử dụng rộng rãi trong ngành chế biến thực phẩm, như thùng chứa, bồn chứa, máy mócthiết bị xử lý thực phẩm, nhờ vào tính chất không gỉ và dễ dàng vệ sinh.

  • Ứng dụng trong ngành y tế:
    Được sử dụng để chế tạo các dụng cụ y tế, như dao mổ, thiết bị phẫu thuật, và các phụ kiện bệnh viện, vì tính an toàn và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời.

  • Ứng dụng trong xây dựng và kiến trúc:
    Được sử dụng trong các kết cấu xây dựng, bao gồm tay vịn cầu thang, cửa sổ, vách ngăn và các phần cứng khác trong xây dựng, nhờ vào tính bền vững và khả năng chống ăn mòn cao.

  • Ứng dụng trong sản xuất ô tô:
    Có thể được sử dụng trong các bộ phận của ô tô, bao gồm bộ phận hệ thống xả, vỏ động cơ, và các linh kiện đòi hỏi tính bền caochịu nhiệt.

  • Ứng dụng trong ngành dầu khí:
    Với khả năng chống ăn mòn và chịu được điều kiện khắc nghiệt, được sử dụng trong các thiết bịống dẫn trong ngành dầu khí.

7. Kết luận

Inox Z2CN18.10 là một vật liệu thép không gỉ lý tưởng, với thành phần hóa học và tính chất cơ học vượt trội, bao gồm khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao và độ dẻo tuyệt vời. Mặc dù có một số nhược điểm như khó gia cônggiá thành cao, nhưng với những ưu điểm vượt trội, vật liệu này vẫn là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ngành công nghiệp, bao gồm thực phẩm, y tế, xây dựng, ô tô, và dầu khí.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1.4376 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4376 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox S32100 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox S32100 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS420HC là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS420HC là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Dòng thép không gỉ Duplex bao gồm những mác thép nào?

    Dòng thép không gỉ Duplex bao gồm những mác thép nào? Thép không gỉ Duplex [...]

    Inox 30347 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 30347 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 2331 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 2331 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS305 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS305 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox Z2CN18.09 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox Z2CN18.09 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo