Inox X6CrNi18-10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox X6CrNi18-10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox X6CrNi18-10 là một loại thép không gỉ thuộc dòng austenitic, được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn DIN EN 10088. Đây là một phiên bản phổ biến trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng nhờ khả năng chống ăn mòn tốt cùng độ bền vượt trội.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Crom (Cr) 18.0 – 20.0% Tăng khả năng chống ăn mòn và chịu oxy hóa.
Niken (Ni) 8.0 – 10.0% Cải thiện độ dẻo dai, tăng khả năng chịu nhiệt.
Mangan (Mn) ≤ 2.0% Cải thiện khả năng gia công và độ cứng.
Silic (Si) ≤ 1.0% Tăng khả năng chống oxy hóa trong môi trường nhiệt độ cao.
Carbon (C) ≤ 0.08% Giảm giòn, cải thiện độ bền cơ học.
Phốt pho (P) ≤ 0.045% Giảm nứt giòn, duy trì độ bền cơ học ổn định.

3. Đặc tính nổi bật

Inox X6CrNi18-10 sở hữu những đặc tính ưu việt:

  • Khả năng chống ăn mòn tốt:
    Chống chịu hiệu quả trong môi trường nước, axit yếu và các chất hóa học thông thường.
  • Độ bền nhiệt đáng kể:
    Hoạt động ổn định ở nhiệt độ lên đến 800°C, phù hợp với các ứng dụng nhiệt độ cao.
  • Tính dẻo dai cao:
    Dễ uốn nắn, gia công, phù hợp với nhiều phương pháp tạo hình và hàn.
  • Tính ổn định cơ học:
    Duy trì độ bền và tính ổn định khi chịu lực trong các môi trường khắc nghiệt.

4. Bảng so sánh với Inox 410 và Inox 430

Tính chất Inox X6CrNi18-10 Inox 410 Inox 430
Cấu trúc tinh thể Austenitic Martensitic Ferritic
Độ cứng HRB ~80-90 95 HRB / 22 HRC (có thể tôi đạt 45-50 HRC) 88 HRB
Độ dẻo dai Tốt, linh hoạt, dễ gia công Thấp, dễ nứt và gãy khi chịu lực mạnh Tốt, dễ gia công và uốn cong
Khả năng chống ăn mòn Xuất sắc trong môi trường nước, axit yếu Tốt trong môi trường khô, không phù hợp với muối/axit Tốt trong môi trường ẩm, kém trong môi trường muối/axit mạnh
Chịu nhiệt Tốt, lên đến 800°C Lên đến 600°C Lên đến 815°C
Tính từ tính Không Có, mạnh

5. Ứng dụng

Inox X6CrNi18-10 được ứng dụng trong các lĩnh vực:

  • Ngành thực phẩm:
    Chế tạo các bồn chứa, thiết bị chế biến thực phẩm, đảm bảo an toàn vệ sinh.
  • Ngành y tế:
    Dùng để sản xuất dụng cụ y tế, nhờ đặc tính không gỉ và dễ vệ sinh.
  • Ngành xây dựng:
    Làm lan can, tay vịn và các chi tiết kiến trúc trang trí.
  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Dùng làm bồn chứa và ống dẫn chịu ăn mòn.

6. Ưu điểm và nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt cao. Giá thành cao hơn so với một số loại inox khác.
Độ dẻo dai tốt, dễ gia công và hàn. Hiệu quả giảm trong môi trường axit mạnh hoặc muối.
Tính ổn định cơ học cao. Không phù hợp với các ứng dụng yêu cầu từ tính.

7. Lưu ý khi sử dụng

  • Hạn chế sử dụng trong môi trường axit mạnh hoặc môi trường chứa muối cao để tránh hiện tượng ăn mòn cục bộ.
  • Sử dụng các phương pháp gia công chính xác để duy trì tính chất cơ học và hóa học.

8. Kết luận

Inox X6CrNi18-10 là một trong những lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và độ bền cao. Với tính linh hoạt trong gia công, loại inox này phù hợp với nhiều ngành công nghiệp hiện đại.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 18CrCb là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 18CrCb là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4429 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4429 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4600 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4600 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox S41008 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox S41008 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới Thiệu Inox [...]

    Inox 1.3964 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.3964 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X20Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X20Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4419 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4419 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 904L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 904L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo