Inox X2CrNiMo18.16 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox X2CrNiMo18.16 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox X2CrNiMo18.16 là thép không gỉ dòng Austenitic, thuộc tiêu chuẩn DIN (Deutsches Institut für Normung) – Là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia của Đức, được quản lý bởi Viện Tiêu chuẩn Đức (DIN – German Institute for Standardization).

Inox X2CrNiMo18.16 tương tự như Inox 317, nhưng đặc biệt được cải tiến với hàm lượng carbon thấp để tăng khả năng chống ăn mònhàn dễ dàng hơn trong các môi trường khắc nghiệt. Với ưu điểm vượt trội về khả năng chống ăn mòn trong các môi trường axit và kiềm, đặc biệt là trong các ngành công nghiệp hóa chất và dược phẩm. Loại inox này được ứng dụng phổ biến trong các bồn chứa hóa chất, ngành thực phẩm, và các môi trường đòi hỏi độ bền cao, khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tuyệt vời.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.03 Giảm khả năng ăn mòntăng khả năng hàn trong các ứng dụng công nghiệp.
Si (Silicon) 1 Tăng khả năng chịu nhiệtgiảm oxi hóa bề mặt khi tiếp xúc với nhiệt độ cao.
Mn (Manganese) 2 Cải thiện độ bền kéokhả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất.
P (Phosphorus) 0.045 Giảm mài mòn và hỗ trợ cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường ẩm.
S (Sulfur) 0.03 Tăng khả năng gia công nhưng có thể làm giảm độ bền trong các điều kiện nhiệt độ cao.
Ni (Nickel) 11 – 15 Cải thiện khả năng chống ăn mòn và duy trì tính ổn định trong các môi trường ăn mòn.
Cr (Chromium) 18 – 20 Tăng cường khả năng chống ăn mòn và tạo độ cứng cho thép.
Mo (Molybdenum) 3 – 4 Cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường chứa clorua và axit.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy / Yield point (N/mm²) Độ bền kéo / Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài / Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 175 480 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
X2CrNiMo18.16 Hot-rolled 187 90 200

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn cực kỳ tốt trong môi trường axit và muối, đặc biệt là trong môi trường clorua. Chi phí cao so với các loại inox khác như Inox 304 hoặc Inox 316.
Tính hàn tốt nhờ vào hàm lượng carbon thấp, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu kết cấu vững chắc. Khó gia công hơn so với Inox 304 Inox 316, cần thiết bị chuyên dụng.
Độ bền cao và khả năng chịu được nhiệt độ cao, rất lý tưởng cho các ngành công nghiệp chịu môi trường khắc nghiệt. Không phù hợp với các môi trường kiềm mạnh, như trong dung dịch kiềm cực mạnh.
Độ bền kéo tốt, sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và ổn định lâu dài. Cần bảo quản và bảo dưỡng đúng cách để đảm bảo chất lượng sản phẩm lâu dài.

6. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Được ứng dụng trong các thùng chứa hóa chất, bồn phản ứngống dẫn hóa chất. Với khả năng chống ăn mòn vượt trội, chịu được môi trường khắc nghiệt như trong các quá trình xử lý hóa chất và axit.

  • Ngành thực phẩm:
    Được sử dụng trong các máy chế biến thực phẩm, bể chứa thực phẩm, và các thiết bị liên quan. Nó đảm bảo không có phản ứng hóa học với thực phẩm và giữ được chất lượng sản phẩm trong quá trình chế biến.

  • Ngành dược phẩm:
    Là vật liệu lý tưởng cho các thiết bị y tế, dao phẫu thuật, và thiết bị nghiên cứu sinh học, nhờ vào khả năng kháng khuẩn và dễ dàng làm sạch trong môi trường y tế.

  • Ngành hàng hải:
    Được ứng dụng trong các phụ kiện tàu biển, thành phần tàu và các bộ phận tiếp xúc trực tiếp với nước biển và môi trường biển, nhờ vào khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường muối.

  • Ngành xây dựng:
    Có thể được sử dụng trong các công trình ngoài trời, đặc biệt là các kết cấu xây dựng phải chịu tác động từ môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với các hóa chất.

7. Kết luận

Inox X2CrNiMo18.16 là một vật liệu thép không gỉ có tính năng vượt trội trong việc chống ăn mònchịu nhiệt, đặc biệt trong các môi trường có hóa chất và môi trường muối. Nhờ vào hàm lượng carbon thấp, Inox X2CrNiMo18.16 cung cấp khả năng hàn tuyệt vời và độ bền cơ học cao. Mặc dù có chi phí cao và khó gia công hơn so với một số loại inox khác, vật liệu này vẫn là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền cao, khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn trong các điều kiện khắc nghiệt.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox AISI 420 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox AISI 420 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox AISI 436 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox AISI 436 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox 022Cr19Ni10N là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 022Cr19Ni10N là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 304H là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 304H là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox S31651 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox S31651 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 329 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 329 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X39Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X39Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo