Inox X10CrNiTi18.9 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox X10CrNiTi18.9 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox X10CrNiTi18.9 là thép không gỉ dòng Austenitic, thuộc tiêu chuẩn DIN (Deutsches Institut für Normung) – Là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia của Đức, được quản lý bởi Viện Tiêu chuẩn Đức (DIN – German Institute for Standardization).

Inox X10CrNiTi18.9 được cải tiến bằng cách bổ sung Titan (Ti) vào hợp kim. Điều này giúp Inox X10CrNiTi18.9 có khả năng chịu nhiệt tốt, chống ăn mònkháng oxi hóa trong các môi trường có nhiệt độ cao. Đặc biệt hữu ích trong những ứng dụng yêu cầu độ bền cao và khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt như hóa chất, dầu khíngành nhiệt điện. Loại inox này cũng được ứng dụng rộng rãi trong các bộ phận động cơ, bồn chứa hóa chấtthiết bị chế biến thực phẩm.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.1 Giảm khả năng ăn mòntăng khả năng hàn.
Si (Silicon) 1 Tăng cường khả năng chống oxi hóa và cải thiện độ bền.
Mn (Manganese) 2 Hỗ trợ khả năng chống ăn mòntăng độ bền kéo.
P (Phosphorus) 0.045 Cải thiện khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường có khí ẩm.
S (Sulfur) 0.03 Cải thiện khả năng gia công, nhưng làm giảm độ bền trong môi trường nhiệt độ cao.
Ni (Nickel) 9 – 11.5 Tăng khả năng chống ăn mòn và duy trì tính ổn định trong môi trường nhiệt độ cao.
Cr (Chromium) 17 – 19 Cải thiện khả năng chống ăn mòntạo độ cứng cho thép.
Ti (Titanium) 5*C – 0.7 Tăng khả năng chống ăn mòn trong các môi trường axit, đồng thời làm giảm độ nhạy cảm với hiện tượng mối hàn.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy / Yield point (N/mm²) Độ bền kéo / Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài / Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 205 520 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
X10CrNiTi18.9 Hot-rolled 187 90 200

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt là trong môi trường có hàm lượng khí oxy cao. Khó gia công hơn so với một số loại inox khác do tính chất của hợp kim.
Chịu nhiệt tốt, hoạt động hiệu quả trong nhiệt độ cao mà không mất đi độ bền. Giá thành cao vì tính chất đặc biệt của hợp kim, đặc biệt là khi sử dụng cho các ứng dụng yêu cầu chất lượng cao.
Khả năng hàn tốt, tạo liên kết chắc chắn và dễ dàng trong quá trình chế tạo. Chịu được môi trường kiềm mạnh kém hơn, dễ bị ăn mòn nếu tiếp xúc với các hợp chất kiềm mạnh.
Tăng cường khả năng chống oxi hóa nhờ vào sự bổ sung của Titan, làm giảm nguy cơ bị hỏng hóc. Độ cứng không cao so với một số loại inox cứng hơn, khiến nó không phù hợp với các ứng dụng cần độ cứng cao.

6. Ứng dụng

  • Ngành chế tạo máy:
    Được sử dụng trong các bộ phận máy móc yêu cầu tính chất cơ học tốt và khả năng chống ăn mòn trong điều kiện nhiệt độ cao. Các bộ phận này bao gồm bình chứa, thân máy và các linh kiện cần chịu nhiệt và môi trường ăn mòn.

  • Ngành dầu khí:
    Thường được dùng trong các hệ thống dẫn dầu, gas, và các thiết bị lọc có yêu cầu kháng nhiệt và khả năng chống ăn mòn lâu dài trong môi trường dầu khí.

  • Ngành thực phẩm:
    Với khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn, được sử dụng trong các thiết bị chế biến thực phẩm như bồn chứahệ thống chế biến thực phẩm, đặc biệt trong môi trường có nhiệt độ cao.

  • Ngành nhiệt điện:
    Là lựa chọn lý tưởng cho các bộ phận của lò hơi, tuabinbồn chứa trong ngành nhiệt điện nhờ vào khả năng chịu nhiệt và khả năng chống ăn mòn khi tiếp xúc với môi trường nhiệt độ cao.

  • Ngành hóa chất:
    Cũng là vật liệu không thể thiếu trong các bể phản ứng hóa học, bồn chứa hóa chất và các hệ thống đường ống dẫn hóa chất, vì nó chịu được các môi trường có tính ăn mòn cao.

7. Kết luận

Inox X10CrNiTi18.9 là một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt cao, chống ăn mòn và khả năng chịu môi trường khắc nghiệt. Với thành phần hợp kim được cải tiến, Inox X10CrNiTi18.9 không chỉ mang lại độ bền cơ học cao mà còn có khả năng chống oxi hóa tốt trong các môi trường công nghiệp và hóa chất. Tuy nhiên, với giá thành cao và khả năng gia công phức tạp, vật liệu này phù hợp hơn cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao và tính chất chống ăn mòn vượt trội.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Phương pháp nhận biết dòng thép không gỉ Austenitic

    Phương pháp nhận biết dòng thép không gỉ Austenitic Thép không gỉ Austenitic là một [...]

    Inox Y1Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox Y1Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox UNS S41000 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox UNS S41000 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox 1.4597 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4597 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X20Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X20Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 06Cr19Ni10N là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 06Cr19Ni10N là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox STS329J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox STS329J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox UNS N08904 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox UNS N08904 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo