Inox S32900 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox S32900 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox S32900 là thép không gỉ dòng Duplex (Austenitic-Ferritic), được định danh trong hệ thống UNS (Unified Numbering System) – Là một hệ thống tiêu chuẩn hóa toàn diện được phát triển bởi SAE InternationalHiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ (ASTM) nhằm định danh và phân loại các loại hợp kim và kim loại.

Với tỷ lệ crôm caomolybdenum giúp gia tăng khả năng chống ăn mònchịu nhiệt trong môi trường khắc nghiệt. Inox S32900 có tính chất cơ học vượt trội, rất phù hợp với các ứng dụng trong môi trường có cloruaaxit. Đặc biệt, với thành phần hóa học tối ưu, Inox S32900 có khả năng chịu mài mònchịu oxi hóa cao, làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng trong các ứng dụng yêu cầu sự bền bỉ và tuổi thọ dài.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.08 Giảm khả năng hình thành vết nứt trong quá trình hàn và giúp tăng độ bền kéo.
Si (Silicon) 0.75 Tăng khả năng chịu nhiệtchịu ăn mòn trong các môi trường có nhiệt độ cao.
Mn (Manganese) 1.00 Tăng độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường có chứa clorua.
P (Phosphorus) 0.04 Giảm khả năng hình thành vết nứt trong quá trình gia công, giúp cải thiện đặc tính cơ học.
S (Sulfur) 0.03 Giảm khả năng hình thành các mối hàn không hoàn hảo và cải thiện tính chất cơ học.
Ni (Nickel) 2 – 5 Tăng khả năng chống ăn mòn và giúp inox có tính dẻochịu nhiệt tốt hơn.
Cr (Chromium) 23 – 28 Cải thiện khả năng chống ăn mòn và tăng tính chịu nhiệt.
Mo (Molybdenum) 1 – 2 Tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường cloruaaxit sulfuric.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy/Yield point (N/mm²) Độ bền kéo/Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài/Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 390 590 18%

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
S32900 Hot-rolled 277 29 292

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường có cloruaaxit sulfuric. Chi phí cao so với các loại inox khác, do thành phần molybdenumcrôm cao.
Chịu nhiệt tốt, có thể chịu được nhiệt độ lên đến 870°C mà không mất tính chất cơ học. Khó gia công và đòi hỏi công nghệ cao để chế tạo các chi tiết chính xác.
Khả năng hàn tuyệt vời, giảm thiểu các vết nứt trong mối hàn. Cần bảo dưỡng thường xuyên trong môi trường có các yếu tố mài mòn cao.
Khả năng chịu mài mòn cao, phù hợp với các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền cao. Hàm lượng nickel và molybdenum cao khiến chi phí gia công và vận chuyển cao.

6. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Inox S32900 được sử dụng trong các thiết bị xử lý hóa chất nhờ khả năng chịu ăn mòn trong môi trường có axitclorua.

  • Ngành dầu khí:
    Chế tạo ống dẫn dầu, hệ thống trao đổi nhiệt, và thiết bị lọc dầu, nơi yêu cầu vật liệu có khả năng chịu nhiệtchịu ăn mòn trong môi trường dầu mỏnước biển.

  • Ngành sản xuất thiết bị y tế:
    Ứng dụng trong các bệnh việnnha khoa, đặc biệt là trong các bộ dụng cụ y tế yêu cầu tính kháng khuẩn và dễ dàng vệ sinh.

  • Ngành xây dựng:
    Dùng trong lò đốt, bồn chứa hóa chấtcác thiết bị chịu nhiệt yêu cầu độ bền cao và khả năng chống mài mòn.

  • Ngành thực phẩm:
    Sử dụng trong dây chuyền chế biến thực phẩmthiết bị chế biến yêu cầu vật liệu có khả năng chống ăn mòn và dễ dàng vệ sinh.

7. Kết luận

Inox S32900 là một loại thép không gỉ tuyệt vời với khả năng chịu ăn mòn, chịu nhiệtchịu mài mòn cao, nhờ vào thành phần hóa học đặc biệt với crômmolybdenum. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu có khả năng làm việc trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là trong hóa chấtdầu khí. Tuy nhiên, với chi phí cao và yêu cầu gia công chuyên nghiệp, người sử dụng cần cân nhắc kỹ lưỡng trong việc lựa chọn và sử dụng S32900.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1Cr18Ni12 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1Cr18Ni12 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4511 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox 1.4511 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới Thiệu Inox [...]

    Inox 03X18H11 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 03X18H11 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox STS329J3L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox STS329J3L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS316Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS316Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 254SMO là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 254SMO là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 0Cr25Ni20 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 0Cr25Ni20 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo