Inox S31703 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox S31703 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox S31703 là thép không gỉ dòng Austenitic, được định danh trong hệ thống UNS (Unified Numbering System) – Là một hệ thống tiêu chuẩn hóa toàn diện được phát triển bởi SAE InternationalHiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ (ASTM) nhằm định danh và phân loại các loại hợp kim và kim loại. 

Inox S31703 là phiên bản cải tiến của Inox 317 với hàm lượng Carbon dưới 0.03%, giúp hàn dễ dàng hơn và giảm khả năng hình thành các vết nứt trong quá trình gia công. Inox S31703 còn có khả năng chịu ăn mòn cực kỳ tốt trong các môi trường dễ bị ăn mòn, như axit, muốinước biển. Với hàm lượng Molybdenum cao, Inox S31703 vượt trội trong việc chống lại hóa chất và các môi trường khắc nghiệt.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.03 Giảm khả năng hình thành vết nứt trong quá trình hàn, đồng thời tăng độ bền kéo.
Si (Silicon) 0.75 Cải thiện khả năng chịu nhiệtchịu ăn mòn ở nhiệt độ cao.
Mn (Manganese) 2.00 Tăng độ bền kéokhả năng chống ăn mòn trong các môi trường hóa học.
P (Phosphorus) 0.045 Giảm khả năng hình thành vết nứt trong quá trình gia công và tăng độ bền.
S (Sulfur) 0.03 Giảm khả năng hình thành mối hàn không hoàn hảo và cải thiện tính cơ học.
Ni (Nickel) 11 – 15 Tăng khả năng chống ăn mòn và làm inox có tính dẻochịu nhiệt tốt hơn.
Cr (Chromium) 18 – 20 Cải thiện khả năng chống ăn mòn và giúp inox có chịu nhiệt tốt.
Mo (Molybdenum) 3 – 4 Cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường có chloride, đặc biệt là trong môi trường nước biển.
N (Nitrogen) 0.1 Tăng độ bền kéo, cải thiện khả năng chịu ăn mòn và giúp tăng cường độđộ dẻo của vật liệu.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy/Yield point (N/mm²) Độ bền kéo/Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài/Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 175 480 40%

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
S31703 187 90 200

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường axitnước biển, đặc biệt là trong môi trường chloride. Chi phí cao so với các loại inox khác.
Khả năng chịu nhiệt tốt, có thể chịu được nhiệt độ lên đến 870°C mà không bị mất các đặc tính cơ học. Dễ bị mài mòn trong môi trường hóa chất mạnh và cần bảo dưỡng thường xuyên.
Khả năng hàn tuyệt vời nhờ hàm lượng carbon thấp, giúp giảm khả năng hình thành vết nứt trong các mối hàn. Khó gia công nếu không có công cụ chuyên dụng, đòi hỏi kỹ thuật cao trong gia công.
Tính dẻo cao, dễ dàng chế tạo và gia công thành các sản phẩm phức tạp. Ứng dụng hạn chế trong các môi trường có chịu mài mòn cơ học rất cao.

6. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp thực phẩm:
    Inox S31703 được sử dụng trong các dây chuyền chế biến thực phẩm, bồn chứa thực phẩm, và các thiết bị chế biến yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu ăn mòn trong môi trường có chất tẩy rửa.

  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Dùng trong các thiết bị xử lý hóa chất, bồn chứa hóa chất, máy móc pha chế hóa chất nhờ vào khả năng chịu ăn mòn mạnh mẽ của Inox S31703 đối với axit và các chất ăn mòn khác.

  • Ngành dầu khí và hóa dầu:
    Chế tạo các thiết bị lọc dầu, ống dẫn dầu, hệ thống trao đổi nhiệt, nơi yêu cầu vật liệu có khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt như nước biểndầu mỏ.

  • Ngành y tế:
    Inox S31703 sử dụng trong các thiết bị y tế, đặc biệt là trong bệnh viện, nha khoa, vì khả năng chống ăn mòn và dễ dàng khử trùng.

  • Ngành xây dựng và chế tạo thiết bị:
    Ứng dụng trong các công trình xây dựng, thiết bị chịu nhiệt, như lò đốt, bộ trao đổi nhiệt, lò hơi công nghiệp.

7. Kết luận

Inox S31703 là một loại thép không gỉ với khả năng chịu ăn mònchịu nhiệt xuất sắc, đặc biệt trong các môi trường chloridenước biển. Với những ưu điểm như khả năng hàn tuyệt vờichịu nhiệt cao, Inox S31703 là sự lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu bền vững và có thể chịu được các điều kiện làm việc khắc nghiệt. Tuy có chi phí cao, nhưng tính năng vượt trội của nó trong các môi trường khắc nghiệt làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1.4618 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4618 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4622 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4622 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox UNS S30500 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox UNS S30500 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox UNS S30600 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox UNS S30600 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUSXM15J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUSXM15J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4948 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4948 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo