Inox S31700 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox S31700 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox S31700 là thép không gỉ dòng Austenitic, được định danh trong hệ thống UNS (Unified Numbering System) – Là một hệ thống tiêu chuẩn hóa toàn diện được phát triển bởi SAE InternationalHiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ (ASTM) nhằm định danh và phân loại các loại hợp kim và kim loại. 

Inox S31700 có thành phần hóa học chứa một tỷ lệ cao của Molybdenum (Mo), giúp nâng cao khả năng chịu ăn mòn trong các môi trường chứa axitmuối. Inox S31700 đặc biệt nổi bật khi sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chịu nhiệt và khả năng chịu ăn mòn vượt trội, đặc biệt là trong môi trường chloride.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.08 Tăng độ bền kéo, giảm khả năng tạo vết nứt trong quá trình gia công.
Si (Silicon) 0.75 Cải thiện khả năng chịu nhiệtchịu ăn mòn trong môi trường nhiệt độ cao.
Mn (Manganese) 2.00 Tăng độ bền kéokhả năng chống ăn mòn.
P (Phosphorus) 0.045 Giảm khả năng hình thành vết nứt trong quá trình gia công.
S (Sulfur) 0.03 Giảm khả năng hình thành mối hàn không hoàn hảo và cải thiện tính cơ học.
Ni (Nickel) 11 – 15 Cải thiện tính dẻochịu ăn mòn, làm inox có khả năng chịu nhiệt cao.
Cr (Chromium) 18 – 20 Chống ăn mòn và giúp inox có khả năng chịu nhiệt tốt.
Mo (Molybdenum) 3 – 4 Cải thiện khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong các môi trường có chloride.
N (Nitrogen) 0.11 Tăng độ bền kéo, cải thiện khả năng chịu ăn mòn và giúp tăng cường độđộ dẻo của vật liệu.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy/Yield point (N/mm²) Độ bền kéo/Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài/Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 205 520 40%

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
S31700 Hot-rolled 187 90 200

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường có axitmuối, đặc biệt là chloride. Chi phí cao so với các loại inox khác, có thể không phù hợp với những ứng dụng yêu cầu giá thành thấp.
Khả năng chịu nhiệt cao, có thể sử dụng trong các ứng dụng với nhiệt độ lên đến 870°C mà không làm giảm tính chất cơ học. Dễ bị mài mòn nếu không được bảo dưỡng đúng cách trong môi trường có chất cặn bẩn hoặc hóa chất mạnh.
Tính dẻo cao, dễ gia công và có khả năng hàn tốt, thích hợp với các ứng dụng yêu cầu sự linh hoạt. Không phải là lựa chọn tốt nhất cho các môi trường có tính ăn mòn cơ học cực kỳ cao (ví dụ: môi trường có sỏi, cát).
Độ bền kéo cao, có thể sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu lực kéo mạnh mẽ mà không bị biến dạng. Khó gia công nếu không có công cụ chuyên dụng, đòi hỏi yêu cầu kỹ thuật cao trong chế tạo.

6. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp thực phẩm:
    Inox S31700 được sử dụng trong các dây chuyền chế biến thực phẩm, thiết bị nấubồn chứa vì khả năng chịu ăn mòn từ axitkiềm, đồng thời dễ dàng làm sạch và đảm bảo vệ sinh.

  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Được sử dụng trong các bể chứa hóa chất, ống dẫnvan, nơi yêu cầu inox có khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit và các hóa chất ăn mòn.

  • Ngành dầu khí và hóa dầu:
    Inox S31700 là vật liệu lý tưởng cho các hệ thống đường ống dẫn khí, dầu, các bộ phận của thiết bị lọctách dầu, nơi yêu cầu vật liệu có chịu ăn mòn trong môi trường biểndầu mỏ.

  • Ngành y tế:
    Ứng dụng trong thiết bị y tế như bệnh việnnha khoa, vì khả năng chịu ăn mòn và dễ dàng khử trùng.

  • Ngành xây dựng và chế tạo thiết bị:
    Được sử dụng trong các cấu trúc chịu tải trọng lớnthiết bị chịu nhiệt, chẳng hạn như lò đốt, bộ trao đổi nhiệt, và lò hơi công nghiệp.

7. Kết luận

Inox S31700 là một loại thép không gỉ với khả năng chịu ăn mònchịu nhiệt vượt trội, đặc biệt trong môi trường có cloruanước biển, nhờ vào sự có mặt của Molybdenum (Mo). Tuy có chi phí cao, nhưng với những ưu điểm như vậy, Inox S31700 vẫn là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong các ngành công nghiệp khắc nghiệt, nơi yêu cầu vật liệu có khả năng chống ăn mònchịu nhiệt tuyệt vời.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox STS309S là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox STS309S là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox Z2CND19.15 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox Z2CND19.15 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 08X18H10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 08X18H10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4537 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4537 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 316J1L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 316J1L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Dòng thép không gỉ Austenitic bao gồm những mác thép nào?

    Dòng thép không gỉ Austenitic bao gồm những mác thép nào? Thép không gỉ Austenitic [...]

    Inox X5CrNiCu19-6-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X5CrNiCu19-6-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X12CrNiSi18.8 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X12CrNiSi18.8 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo