Inox S30908 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox S30908 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox S30908 là thép không gỉ dòng Austenitic, được định danh trong hệ thống UNS (Unified Numbering System) – Là một hệ thống tiêu chuẩn hóa toàn diện được phát triển bởi SAE InternationalHiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ (ASTM) nhằm định danh và phân loại các loại hợp kim và kim loại. 

Với khả năng chịu nhiệtchịu ăn mòn tốt. Inox S30908 được sử dụng chủ yếu trong môi trường có nhiệt độ cao và yêu cầu tính chịu nhiệt vượt trội. S30908 có thành phần hợp kim đặc biệt giúp cải thiện khả năng chịu nhiệt và độ bền kéo cao, thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp như nhiệt điện, hóa chất, và sản xuất máy móc chịu nhiệt.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.08 Cải thiện độ cứngđộ bền kéo.
Si (Silicon) 0.75 Tăng cường khả năng chịu nhiệtcải thiện tính chất cơ học.
Mn (Manganese) 2.00 Giúp cải thiện tính chống ăn mòn và khả năng chịu nhiệt.
P (Phosphorus) 0.045 Giảm sự hình thành các vết nứt trong quá trình gia công.
S (Sulfur) 0.03 Hạn chế sự gây mối hàn không hoàn hảo và giảm khả năng chịu ăn mòn.
Ni (Nickel) 12 – 15 Tăng cường khả năng chống ăn mòn, cải thiện tính dẻochịu nhiệt.
Cr (Chromium) 22 – 24 Tăng khả năng chống ăn mònchịu nhiệt.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy/Yield point (N/mm²) Độ bền kéo/Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài/Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 205 520 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
S30908 Hot-rolled 187 90 200

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chịu nhiệt tốt, có thể hoạt động trong môi trường có nhiệt độ lên đến 1100°C mà không bị biến dạng. Chi phí cao so với các loại inox thông thường.
Khả năng chống ăn mòn trong môi trường có axit, kiềmnhiệt độ cao. Dễ bị oxi hóa nếu không được bảo quản và bảo dưỡng đúng cách.
Độ bền kéo cao, giúp sản phẩm ổn định và chịu lực tốt trong các ứng dụng yêu cầu kháng mài mòn. Khó gia công hơn so với các loại inox ít hợp kim.
Khả năng chịu mài mòn và có độ cứng cao, thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp nặng. Độ cứng không cao bằng một số loại inox hợp kim đặc biệt khác.

6. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp nhiệt điện:
    Inox S30908 được sử dụng trong các lò hơibộ trao đổi nhiệt do khả năng chịu nhiệt tốt và độ bền cao ở nhiệt độ cao.
  • Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm:
    Inox S30908 được sử dụng trong các thiết bị chế biến thực phẩm yêu cầu chịu nhiệtchịu ăn mòn trong môi trường ẩm ướt hoặc axit.
  • Ngành hóa chất:
    Inox S30908 phù hợp với các bể chứa hóa chất, công cụ xử lýđường ống dẫn hóa chất cần khả năng chống lại các tác nhân ăn mòn và nhiệt độ cao.
  • Ngành sản xuất máy móc và thiết bị:
    Với đặc tính chịu mài mònchịu lực, Inox S30908 được ứng dụng trong các chi tiết máy yêu cầu độ bền cao và khả năng làm việc trong điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt.
  • Ngành dầu khí:
    Inox S30908 là lựa chọn lý tưởng trong các hệ thống ống dẫnthiết bị dầu khí trong môi trường có nhiệt độ và áp suất cao.

7. Kết luận

Inox S30908 là một vật liệu thép không gỉ có khả năng chịu nhiệtchịu ăn mòn vượt trội. Nó phù hợp với những ứng dụng yêu cầu độ bền cao, chịu nhiệt độ cao, và chịu ăn mòn trong các môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Mặc dù có chi phí cao và khó gia công, nhưng với các đặc tính ưu việt, Inox S30908 là sự lựa chọn lý tưởng trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là nhiệt điện, hóa chất, và thực phẩm.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox SUS302 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS302 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox AISI 410 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox AISI 410 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox 022Cr19Ni10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 022Cr19Ni10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X6Cr17 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox X6Cr17 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới Thiệu Inox [...]

    Inox 309 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 309 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox S31703 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox S31703 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 317S12 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 317S12 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Các loại Inox 304 và Ứng Dụng

    Các loại Inox 304 và Ứng Dụng Inox 304 là một trong những loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo