Inox S30323 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox S30323 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox S30323 là thép không gỉ dòng Austenitic, được định danh trong hệ thống UNS (Unified Numbering System) – Là một hệ thống tiêu chuẩn hóa toàn diện được phát triển bởi SAE InternationalHiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ (ASTM) nhằm định danh và phân loại các loại hợp kim và kim loại. 

Inox S30323 tương tự như Inox 303, nhưng có bổ sung thêm Selenium (Se), giúp cải thiện khả năng gia côngcắt gọt của vật liệu. Là sự lựa chọn lý tưởng trong các ứng dụng cần độ bền kéo cao và dễ dàng chế tạo thành các chi tiết máy phức tạp. Inox này thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp chế tạo cơ khí, thực phẩm và điện tử.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.15 Carbon giúp tăng cường độ bền kéođộ cứng của inox.
Si (Silicon) 1 Silicon giúp gia công dễ dàng và tăng khả năng chịu nhiệt.
Mn (Manganese) 2 Manganese giúp chịu mài mòntăng khả năng gia công.
P (Phosphorus) 0.2 Phosphorus tăng khả năng chịu mài mòn nhưng có thể ảnh hưởng đến tính chất chống ăn mòn.
S (Sulfur) 0.06 Sulfur giúp cải thiện khả năng gia công nhưng có thể ảnh hưởng đến tính chống ăn mòn.
Ni (Nickel) 8 – 10 Nickel giúp tăng khả năng chịu ăn mòn và tạo cấu trúc austenitic, đồng thời làm tăng độ dẻo của inox.
Cr (Chromium) 17 – 19 Chromium tăng cường khả năng chịu ăn mònchịu nhiệt.
Se (Selenium) 0.15 Selenium cải thiện khả năng gia côngcắt gọt, giúp inox dễ dàng chế tạo các chi tiết phức tạp.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy/Yield point (N/mm²) Độ bền kéo/Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài/Elongation (%)
Bars/Rods 205 520 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
S30323 187 90 200

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng gia công cao: Với sự bổ sung của Selenium, Inox S30323 có khả năng gia côngcắt gọt dễ dàng, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong sản xuất. Không chịu được nhiệt độ cực cao: Inox S30323 không phù hợp với các môi trường có nhiệt độ cực cao hoặc các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu nhiệt tuyệt vời.
Khả năng chống ăn mòn tốt: Inox S30323 có khả năng chịu ăn mòn trong các môi trường khắc nghiệt nhờ vào ChromiumNickel. Không thích hợp với môi trường axit mạnh: Inox này không thể sử dụng trong môi trường có axit mạnh do khả năng chống ăn mòn không đủ cao so với các loại inox khác.
Độ bền kéo cao: Với độ bền kéo lên đến 520 N/mm², inox S30323 thích hợp với các ứng dụng yêu cầu chịu lực cao. Khả năng chịu mài mòn không mạnh: So với một số loại inox khác, Inox S30323 có khả năng chịu mài mòn ở mức độ trung bình.
Khả năng chống mỏi tốt: Inox S30323 có khả năng chống mỏi tốt, giúp sản phẩm bền lâu trong các ứng dụng yêu cầu chịu tải liên tục. Chi phí cao: So với các loại inox khác, Inox S30323 có chi phí cao hơn so với các loại thép không gỉ phổ thông.

6. Ứng dụng

  • Ngành chế tạo cơ khí:
    Inox S30323 được sử dụng để chế tạo các chi tiết máy như bulông, ốc vít, và đinh tán, đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu gia công dễ dàng và khả năng chịu mài mòn vừa phải. 
  • Ngành chế biến thực phẩm:
    Với khả năng chịu ăn mòn tốt, Inox S30323 là lựa chọn phổ biến trong sản xuất các thiết bị chế biến thực phẩm, chẳng hạn như máy xay, dao cắt, và các vật liệu tiếp xúc với thực phẩm. 
  • Ngành điện tử và sản xuất thiết bị:
    Inox S30323 cũng được sử dụng trong sản xuất các phụ tùng điện tử, đặc biệt là các vỏ thiết bị điện tử, nhờ vào khả năng gia công dễ dàng và tính ổn định cao trong môi trường khắc nghiệt. 
  • Ngành chế tạo công cụ:
    Với khả năng gia côngcắt gọt tốt, inox S30323 thường được dùng để chế tạo các công cụ cắtdụng cụ cơ khí. 
  • Ngành công nghiệp ô tô:
    Inox S30323 là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết ô tô yêu cầu độ bền kéo cao và khả năng chịu mài mòn tốt.

7. Kết luận

Inox S30323 là một loại thép không gỉ có tính năng chịu ăn mòngia công dễ dàng vượt trội, đặc biệt trong các ứng dụng yêu cầu sản xuất các chi tiết phức tạp. Mặc dù không phù hợp với các môi trường có nhiệt độ cực cao hoặc axit mạnh, Inox S30323 vẫn là lựa chọn tuyệt vời trong các ngành công nghiệp chế tạo cơ khí, chế biến thực phẩmđiện tử.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox Sanicro 28 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox Sanicro 28 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 06Cr19Ni13Mo3 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 06Cr19Ni13Mo3 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4303 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4303 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 316S61 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 316S61 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS420HC là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS420HC là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X3CrNb17 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox X3CrNb17 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới Thiệu Inox [...]

    Phương pháp nhận biết dòng thép không gỉ Martensitic

    Phương pháp nhận biết dòng thép không gỉ Martensitic Thép không gỉ Martensitic là một [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo