Inox 317S16 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 317S16 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox 317S16 là thép không gỉ dòng Austenitic, thuộc tiêu chuẩn BS (British Standards) – Là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia của Vương quốc Anh, được phát triển và quản lý bởi Viện Tiêu chuẩn Anh (BSI – British Standards Institution). Hệ thống này áp dụng cho nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, điện, môi trường, y tế, và quản lý chất lượng.

Inox 317S16 được cải tiến từ Inox 316, với sự bổ sung Molybdenum (Mo) cao giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong các môi trường khắc nghiệt như môi trường axitclorua. Ngoài ra, Inox 317S16 còn có khả năng chịu nhiệt cao và độ bền kéo vượt trội, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu tính cơ học và độ bền cao.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.06 Giảm khả năng ăn mòn và cải thiện độ bền kéo.
Si (Silicon) 1.00 Tăng khả năng chống ăn mòn và cải thiện khả năng hàn.
Mn (Manganese) 2.00 Cải thiện độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn.
P (Phosphorus) 0.045 Giúp tăng độ bền và giảm sự ăn mòn.
S (Sulfur) 0.03 Cải thiện khả năng gia côngcắt gọt.
Ni (Nickel) 12.00 – 15.00 Cải thiện tính dẻochống ăn mòn.
Cr (Chromium) 17.50 – 19.50 Tăng khả năng chống ăn mònđộ bền kéo.
Mo (Molybdenum) 3.00 – 4.00 Cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường axitclorua.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy/Yield point (N/mm²) Độ bền kéo/Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài/Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 205 520 40%

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
317S16 Hot-rolled 187 90 200

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường axitclorua. Chi phí sản xuất cao hơn so với các loại inox thông thường.
Chịu nhiệt tốt, có thể làm việc ở nhiệt độ cao mà không mất đi tính chất cơ học. Độ cứng thấp hơn so với các loại thép không gỉ khác, không thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng cực cao.
Khả năng gia công tốt, dễ dàng cắt, hànuốn. Dễ bị ăn mòn khi tiếp xúc lâu với môi trường có nhiệt độ cực cao hoặc axit mạnh.
Độ bền kéo cao, phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi tính chất cơ học vượt trội. Giá thành cao, có thể làm tăng chi phí cho các dự án dài hạn.

6. Ứng dụng

  • Ngành chế tạo máy móc:
    Được sử dụng trong các bộ phận máy móc cần có khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt là trong môi trường công nghiệp có hóa chất hoặc nhiệt độ cao.
  • Ngành thực phẩm:
    Được sử dụng trong các hệ thống sản xuất thực phẩmđồ uống, nơi yêu cầu vật liệu có tính an toàn, dễ dàng vệ sinhchống ăn mòn.
  • Ngành hóa chất:
    Vì khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn, Inox 317S16 được sử dụng trong các thiết bị hóa chất như bồn chứa, ống dẫn, và các bộ phận liên quan đến xử lý hóa chất.
  • Ngành y tế:
    Các dụng cụ y tế, thiết bị phẫu thuật, và các bộ phận tiếp xúc với cơ thể người được làm từ Inox 317S16 vì tính an toàn và khả năng chống nhiễm khuẩn.

7. Kết luận

Inox 317S16 là một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt. Với thành phần hóa học đặc biệt và tính chất cơ học vượt trội, nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, từ chế tạo máy móc đến thực phẩmhóa chất. Tuy nhiên, chi phí sản xuất của nó cao hơn so với một số loại inox khác, điều này cần được cân nhắc trong quá trình lựa chọn vật liệu cho dự án.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 10Cr17Ni7 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 10Cr17Ni7 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox UNS S32100 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox UNS S32100 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox 1.4592 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4592 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4542 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4542 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X12CrNiTi18.9 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X12CrNiTi18.9 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1Cr17Mo là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1Cr17Mo là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 420J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 420J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4841 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4841 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo