Inox 303S21 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 303S21 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox 303S21 là thép không gỉ dòng Austenitic, thuộc tiêu chuẩn BS (British Standards) – Là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia của Vương quốc Anh, được phát triển và quản lý bởi Viện Tiêu chuẩn Anh (BSI – British Standards Institution). Hệ thống này áp dụng cho nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, điện, môi trường, y tế, và quản lý chất lượng.

Inox 303S21 có tính năng nổi bật là dễ gia công nhờ vào thành phần hóa học đặc biệt. Ngoài ra, được pha trộn với Molybdenum (Mo) lên đến 0.6%, giúp tăng cường tính năng chống ăn mòn và tăng khả năng chịu nhiệt trong các môi trường khắc nghiệt. Tuy nhiên, tính chống ăn mòn của nó không cao bằng các loại inox khác như Inox 316, vì vậy nó không được sử dụng trong các môi trường có độ mài mòn cao hoặc tiếp xúc với chloride.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.15 Tăng độ bềnđộ cứng cho inox.
Si (Silicon) 1 Tăng khả năng chịu oxi hóa, hỗ trợ trong gia công cơ khí.
Mn (Manganese) 2 Tăng khả năng chịu nhiệt và điều chỉnh cấu trúc tinh thể của thép.
P (Phosphorus) 0.2 Tăng độ cứng, nhưng có thể giảm khả năng chịu ăn mòn nếu vượt quá mức cho phép.
S (Sulfur) 0.15 Cải thiện khả năng gia công nhưng có thể làm giảm khả năng chịu ăn mòn.
Ni (Nickel) 8 – 10 Tăng khả năng chống ăn mòn, giúp inox bền vững trong các môi trường ẩm ướt và hóa chất.
Cr (Chromium) 17 – 19 Tạo lớp bảo vệ oxit, giúp inox chống lại ăn mòn trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất.
Mo (Molybdenum) 0.6 – 0.75 Cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường chứa clorua hoặc hóa chất mạnh.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy/Yield point (N/mm²) Độ bền kéo/Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài/Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 205 520 35
Bars/Rods 205 520 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
303S21 187 90 200

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Dễ gia công: Có đặc tính dễ gia công, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí khi sản xuất các bộ phận chi tiết trong ngành cơ khí. Chống ăn mòn không mạnh bằng Inox 316: Mặc dù có khả năng chống ăn mòn tốt, Inox 303S21 không thể chịu ăn mòn trong các môi trường có chloride hoặc axit mạnh như Inox 316.
Khả năng chống ăn mòn tốt: Với thành phần NickelChromium trong cấu trúc, Inox 303S21 có khả năng chống lại ăn mòn trong môi trường ẩm ướt và hóa chất nhẹ. Không phù hợp cho môi trường mài mòn cao: Không được khuyến nghị sử dụng trong các môi trường có mài mòn mạnh như trong ngành khai thác hoặc chế biến khoáng sản.
Độ bền kéo cao: Có độ bền kéo lên đến 520 N/mm², thích hợp cho các ứng dụng cần chịu lựcđộ bền cao. Khả năng chịu nhiệt có hạn: Không phù hợp cho các ứng dụng trong nhiệt độ cao hoặc khi tiếp xúc với nhiệt độ cực nóng trong thời gian dài.
Khả năng gia công tinh xảo: Dễ dàng gia công thành các chi tiết tinh xảo, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao. Dễ bị oxi hóa trong môi trường chứa clorua mạnh: Không phải là sự lựa chọn tốt trong các môi trường có tính clorua cao.

6. Ứng dụng

  • Ngành chế tạo máy:
    Được sử dụng trong các chi tiết máy có yêu cầu về độ chính xác cao, như bu-lông, đai ốc, bộ phận truyền độnglinh kiện cơ khí.
  • Ngành xây dựng:
    Được sử dụng trong các thanh thép, khung cửa, kết cấu thép nhờ vào khả năng chống ăn mòn trong môi trường ẩm ướt.
  • Ngành chế biến thực phẩm và dược phẩm:
    Được ứng dụng trong các bộ phận máy móc chế biến thực phẩm, dụng cụ chế biến nhờ vào khả năng chịu ăn mòn tốt và dễ gia công.
  • Ngành chế tạo thiết bị gia dụng:
    Được sử dụng trong các dụng cụ gia dụng, thiết bị nhà bếp như dao, dụng cụ cắt, vì dễ gia công và có khả năng chống ăn mòn.

7. Kết luận

Inox 303S21 là một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng cần dễ gia công, chịu ăn mòn nhẹ, và có độ bền kéo cao. Tuy nhiên, nó không phải là lựa chọn tốt cho các môi trường có mài mòn cao, nhiệt độ cực cao, hoặc tiếp xúc với chloride. Inox 303S21 đặc biệt phù hợp trong các ngành như chế tạo máy, xây dựng, chế biến thực phẩmsản xuất thiết bị gia dụng.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 316S11 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 316S11 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 329J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 329J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4948 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4948 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox N08028 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox N08028 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4652 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4652 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 30201 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 30201 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 00Cr18Mo2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 00Cr18Mo2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 304S62 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 304S62 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo