Inox 30301 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 30301 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox 30301 là thép không gỉ dòng Austenitic, thuộc hệ thống tiêu chuẩn SAE (Society of Automotive Engineers) – Là hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật do Hiệp hội Kỹ sư Ô tô Hoa Kỳ (SAE International) ban hành và quản lý.

Inox 30301 có thành phần hóa học gần giống với Inox 304, nhưng thành phần hóa học được cải thiện để tăng khả năng đàn hồitính chống mài mòn. Loại inox này thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ cứngkhả năng chịu tải cao, đồng thời có tính linh hoạt và chống mài mòn khá tốt.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.15 Carbon giúp tăng độ cứngđộ bền kéo cho inox, nhưng lượng carbon quá cao sẽ làm giảm khả năng chống ăn mòn.
Si (Silicon) 1 Silicon giúp tăng khả năng chịu ăn mòn và cải thiện tính chất chống oxy hóa.
Mn (Manganese) 2 Manganese làm tăng độ bền kéo và cải thiện khả năng chịu mài mònđộ cứng của inox.
P (Phosphorus) 0.045 Phosphorus giúp cải thiện độ bền nhưng có thể làm giảm khả năng chịu ăn mòn nếu vượt quá mức cho phép.
S (Sulfur) 0.03 Sulfur giúp gia công dễ dàng nhưng có thể làm giảm khả năng chịu ăn mòn của inox.
Ni (Nickel) 6 – 8 Nickel giúp tăng khả năng chống ăn mòncải thiện tính chất cơ học của inox, nhất là trong môi trường có độ ẩm cao.
Cr (Chromium) 16 – 18 Chromium tạo lớp oxit bảo vệ giúp inox chống ăn mòn tốt, đặc biệt là trong môi trường axit nhẹ hoặc ẩm ướt.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy/Yield point (N/mm²) Độ bền kéo/Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài/Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 205 520 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
30301 Hot-rolled 207 95 218

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn tốt: Inox 30301khả năng chống ăn mòn trong nhiều môi trường, đặc biệt là trong môi trường ẩm ướt. Khả năng chịu ăn mòn kém trong môi trường khắc nghiệt: So với các loại inox khác như Inox 304, Inox 30301khả năng chống ăn mòn thấp hơn trong các môi trường có hóa chất mạnh.
Độ bền kéo cao: Với 520 N/mm², Inox 30301 có khả năng chịu lực tốt trong các ứng dụng yêu cầu độ bền kéo cao. Khả năng chống mài mòn không cao: Mặc dù Inox 30301 có độ cứng tốt, nhưng khả năng chống mài mòn trong môi trường chịu tác động cơ học mạnh còn hạn chế.
Khả năng đàn hồi tốt: Inox 30301đặc tính đàn hồi cao, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu khôi phục hình dạng sau khi bị căng. Không thích hợp cho môi trường nhiệt độ quá cao: Inox 30301 không thể chịu được nhiệt độ quá cao như inox Inox 310S trong các ứng dụng cần chịu nhiệt tốt.
Dễ dàng hàn và gia công: Inox 30301 có thể dễ dàng gia công, hàn mà không gặp phải vấn đề lớn về tính ổn định cấu trúc.

6. Ứng dụng

  • Ngành chế tạo máy móc:
    Inox 30301 được sử dụng trong các bộ phận máy móc như trục, bu lông, đai ốc, và các bộ phận cần có khả năng chịu lực cao. 
  • Ngành ô tô:
    Inox 30301 được dùng trong các chi tiết như dây đai, lò xo, các bộ phận khung xe, nhờ vào khả năng chịu lựcđàn hồi tốt. 
  • Ngành điện tử:
    Inox 30301 được sử dụng trong các ứng dụng như các thành phần linh kiện điện tử, phụ kiện điện thoại, và máy tính vì khả năng chịu mài mònchịu ăn mòn trong môi trường ẩm ướt. 
  • Ngành chế biến thực phẩm:
    Inox 30301 được sử dụng trong các thiết bị chế biến thực phẩm, máy xaycác dụng cụ nhà bếp nhờ vào tính chất dễ gia công và chịu ăn mòn tốt.

7. Kết luận

Inox 30301 là một lựa chọn phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền kéo cao, chịu lực tốt, và có khả năng chống ăn mòn vừa phải. Tuy nhiên, trong môi trường chịu nhiệt cao hoặc mài mòn mạnh, Inox 30301 không phải là lựa chọn tối ưu. Với các ứng dụng trong chế tạo máy móc, ngành ô tô, và ngành chế biến thực phẩm, Inox 30301 mang lại hiệu suất kinh tế tốt và khả năng chịu lực ổn định.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox SUS436L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS436L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 00Cr30Mo2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 00Cr30Mo2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4303 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4303 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X5CrNiCuNb16-4 và Inox 1.4542 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X5CrNiCuNb16-4 và Inox 1.4542 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. [...]

    Inox S32100 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox S32100 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 00Cr18Ni14Mo2Cu2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 00Cr18Ni14Mo2Cu2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4762 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4762 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4948 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4948 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo