Inox 2343 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 2343 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox 2343 là thép không gỉ dòng Austenitic, thuộc tiêu chuẩn SS (Swedish Standards) – Là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia của Thụy Điển, được quản lý bởi Viện Tiêu chuẩn Thụy Điển (SIS – Swedish Institute for Standards)

Inox 2343 đặc biệt được biết đến với khả năng chống lại ăn mòn mạnh mẽ và chịu nhiệt tốt, nhờ vào thành phần chính là Chromium, NickelMolybdenum. Loại inox này có tính ứng dụng rộng rãi trong các môi trường khắc nghiệt như hóa chấtcông nghiệp dầu khí, nơi có sự hiện diện của các tác nhân ăn mòn như axitclorua. Được coi là một trong những vật liệu thép không gỉ chất lượng cao, có thể duy trì độ bền và độ ổn định cao trong suốt thời gian sử dụng.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.05 Giảm độ giòn, cải thiện khả năng dẻogia công.
Si (Silicon) 1.00 Tăng khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn trong môi trường có axit.
Mn (Manganese) 2.00 Tăng khả năng chịu nhiệt, chịu tải và cải thiện độ bền cơ học.
P (Phosphorus) 0.045 Giảm tính giòn và tăng tính ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
S (Sulfur) 0.03 Cải thiện khả năng gia công và tăng độ dẻo cho thép.
Ni (Nickel) 10.50 – 14.00 Tăng khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và giúp thép ổn định hơn.
Cr (Chromium) 16.00 – 18.50 Tăng khả năng chống ăn mòn, hình thành lớp oxit bảo vệ giúp thép bền vững.
Mo (Molybdenum) 2.50 – 3.00 Cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường có cloruaaxit.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy/Yield point (N/mm²) Độ bền kéo/Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài/Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 205 520 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
2343 Hot-rolled 187 90 200

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời: Có khả năng chống lại sự ăn mòn trong các môi trường khắc nghiệt như axit, muối, và clorua. Chi phí cao: Do thành phần hóa học phức tạp, đặc biệt là sự có mặt của Molybdenum, khiến chi phí cao hơn so với các loại thép không gỉ khác.
Khả năng chịu nhiệt tốt: Có thể duy trì tính chất cơ học và không bị thay đổi trong môi trường có nhiệt độ cao. Khó gia công: Việc gia công phức tạp hơn so với các loại inox khác do tính chất của thép, cần thiết bị và quy trình chuyên biệt.
Độ bền cao: Có độ bền kéo và khả năng chịu tải rất tốt, giúp duy trì tính ổn định trong thời gian dài. Dễ bị mài mòn: Mặc dù có khả năng chống ăn mòn tốt, nhưng bề mặt có thể bị mài mòn nếu bị tác động cơ học mạnh.
Khả năng hàn tốt: Có khả năng hàn tốt và không bị nứt khi gia công trong điều kiện khắc nghiệt. Dễ bị vết xước: Mặc dù có lớp oxit bảo vệ, bề mặt vẫn có thể bị xước hoặc hư hỏng trong điều kiện sử dụng thông thường.

6. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị chế biến hóa chất, thùng chứa và các hệ thống ống dẫn nhờ vào khả năng chống lại axitchất ăn mòn.
  • Ngành y tế:
    Được ứng dụng trong việc chế tạo các thiết bị y tế, công cụ phẫu thuật, và các thiết bị tiệt trùng do tính kháng khuẩn và khả năng dễ dàng làm sạch.
  • Ngành chế tạo thực phẩm:
    Được sử dụng trong bình chứa thực phẩm, máy móc chế biến thực phẩm nhờ vào khả năng chống ăn mòn và an toàn với người tiêu dùng.
  • Ngành hàng hải:
    Với khả năng chống lại sự ăn mòn muối biển, Inox 2343 được sử dụng trong các chi tiết tàu biển, thiết bị hàng hải, và các bộ phận chịu nước biển.
  • Ngành dầu khí:
    Được sử dụng trong các ống dẫn dầu, vòi phun, và các bộ phận tiếp xúc với axit, dầu và các hợp chất ăn mòn khác.

7. Kết luận

Inox 2343 là một trong những vật liệu thép không gỉ chất lượng cao, có khả năng chống ăn mòn vượt trội và chịu nhiệt tốt, nhờ vào thành phần đặc biệt với MolybdenumNickel. Mặc dù chi phí cao và khó gia công hơn so với các loại thép không gỉ khác, nhưng vật liệu này là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, y tế, thực phẩm, hàng hảidầu khí, nơi cần đến sự bền vững và độ ổn định cao trong môi trường khắc nghiệt.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1.4303 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4303 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4028 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4028 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS304 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS304 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 303Se là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 303Se là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X5CrNiCuNb16-4 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X5CrNiCuNb16-4 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X2CrNiMo18-15-4 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X2CrNiMo18-15-4 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 30304L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 30304L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 321S20 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 321S20 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo