Inox 201-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 201-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox 201-2 là thép không gỉ dòng Austenitic, thuộc hệ thống tiêu chuẩn AS (Australian Standards) – Là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia của Úc, do Standards Australia phát triển và quản lý.

Inox 201-2 dễ gia công và có khả năng chống ăn mòn tương đối tốt, nhưng có mức giá thành thấp hơn so với các loại inox khác như Inox 304, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính cơ học caokhả năng chống ăn mòn tốt mà không yêu cầu quá khắt khe về điều kiện môi trường như các loại inox cao cấp.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.15 Hạn chế sự hình thành cacbua crom, giúp inox dễ gia công và giữ tính cơ học ổn định.
Si (Silicon) 1 Tăng cường khả năng chịu ăn mòn và hỗ trợ khả năng hàn của inox.
Mn (Manganese) 5.5 – 7.5 Thay thế Nickel một phần trong inox để giảm chi phí, đồng thời cải thiện khả năng gia côngchịu ăn mòn.
P (Phosphorus) 0.06 Giảm khả năng mài mòn và giúp inox bền hơn trong các ứng dụng chịu môi trường khắc nghiệt.
S (Sulfur) 0.03 Giúp quá trình hàn dễ dàng hơn và cải thiện độ bền của inox.
Ni (Nickel) 3.5 – 5.5 Cung cấp tính năng chịu ăn mòn và giúp inox có độ dẻo dai tốt.
Cr (Chromium) 16 – 18 Chromium tạo thành lớp oxit crom bảo vệ bề mặt, giúp inox chống lại sự oxy hóaăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.
N (Nitrogen) ≤ 0.25 Tăng độ bềncứng cho inox, đồng thời giúp tăng khả năng chịu nhiệt trong các ứng dụng có yêu cầu khắt khe.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy/Yield point (N/mm²) Độ bền kéo/Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài/Elongation (%)
Bars/Rods 275 520 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
201-2 241 100 253

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Chi phí thấp: So với các loại inox khác như Inox 304, Inox 201-2 có chi phí sản xuất thấp hơn, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu ít khắt khe về tính chống ăn mòn. Khả năng chống ăn mòn hạn chế hơn: Inox 201-2 không chịu được các môi trường khắc nghiệt như Inox 304 hoặc Inox 316.
Khả năng gia công tốt: Với khả năng uốn, cắt và hàn dễ dàng, Inox 201-2 được ứng dụng phổ biến trong các công đoạn gia công cơ khí. Dễ bị ăn mòn trong môi trường kiềm: So với inox cao cấp, Inox 201-2 có thể bị ăn mòn nhanh chóng trong môi trường kiềm mạnh.
Tính dẻo dai cao: Inox 201-2 có tính dẻo dai và dễ gia công thành các hình dạng phức tạp mà không gặp phải vấn đề nứt vỡ. Không thích hợp cho môi trường nhiệt độ cao: Inox 201-2 không phù hợp trong các môi trường có nhiệt độ cao hoặc yêu cầu tính năng chịu nhiệt vượt trội.
Tính ổn định cơ học: Được thiết kế để duy trì độ bềnđộ cứng cao, đặc biệt trong các điều kiện môi trường thông thường. Dễ bị oxy hóa: Inox 201-2 dễ bị oxy hóa hơn các loại inox khác nếu tiếp xúc lâu dài với các môi trường ẩm hoặc hơi nước.

6. Ứng dụng

  • Ngành chế tạo thiết bị gia dụng:
    Inox 201-2 được sử dụng trong sản xuất bếp, dụng cụ nhà bếp, tủ lạnh, và các thiết bị gia dụng khác, nơi yêu cầu tính chống ăn mòn vừa phải.

  • Ngành xây dựng và trang trí nội thất:
    Các thanh inox, tấm inox, và các phụ kiện nội thất thường được làm từ Inox 201-2 vì tính dễ gia côngđộ bền cao khi sử dụng trong môi trường không quá khắc nghiệt.

  • Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm:
    Inox 201-2 được sử dụng trong các thiết bị chế biến thực phẩm, kệ inox, và các bộ phận yêu cầu dễ dàng vệ sinh và chịu được môi trường ẩm ướt.

  • Ngành ô tô:
    Inox Inox 201-2 được sử dụng trong sản xuất các bộ phận của ô tô như các chi tiết kim loại, hệ thống xả, và các bộ phận có yêu cầu độ bền cao mà chi phí không quá cao.

  • Ngành điện tử và công nghệ:
    Inox 201-2 được sử dụng trong sản xuất các bo mạch điện tửthiết bị điện tử cần có khả năng chống ăn mòngia công dễ dàng.

7. Kết luận

Inox 201-2 là một lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng yêu cầu chi phí thấp, khả năng chống ăn mòn vừa phải và gia công dễ dàng. Tuy nhiên, với khả năng chịu ăn mòn thấp hơn so với các loại inox khác, nó không phải là lựa chọn tốt nhất cho các môi trường khắc nghiệt hoặc yêu cầu tính năng chịu nhiệt cao.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 12Cr17Ni7 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 12Cr17Ni7 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 06Cr25Ni20 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 06Cr25Ni20 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X8Cr28 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X8Cr28 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Phương pháp nhận biết dòng thép không gỉ Ferritic

    Phương pháp nhận biết dòng thép không gỉ Ferritic Thép không gỉ Ferritic là một [...]

    Inox UNS S20100 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox UNS S20100 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox 0Cr18Ni11Nb là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 0Cr18Ni11Nb là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS316LN là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS316LN là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo