Inox 1Cr25Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 1Cr25Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox 1Cr25Ti là thép không gỉ dòng Ferritic, được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn GB (Guojia Biaozhun) nghiêm ngặt – Do Tổng cục Giám sát chất lượng, Kiểm tra và Kiểm dịch (AQSIQ) cùng với Ủy ban Tiêu chuẩn Hóa Quốc gia Trung Quốc (SAC) xây dựng và quản lý.

Inox 1Cr25Ti có hàm lượng crom cao (24.00 – 27.00%) giúp tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa trong môi trường khắc nghiệt. Thành phần titan (Ti) tối đa 0.8% giúp ổn định cấu trúc vi mô, giảm thiểu nguy cơ ăn mòn liên kết hạt, đặc biệt trong điều kiện nhiệt độ cao. Loại inox này thường được sử dụng trong ống thép không gỉ liền mạch, chịu nhiệt và môi trường ăn mòn hóa học.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Cr (Crom) 24.00 – 27.00 Tăng khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và tăng độ cứng.
Ti (Titan) ≤ 0.80 Ổn định cấu trúc thép, giảm nguy cơ ăn mòn liên kết hạt.
C (Carbon) ≤ 0.12 Ảnh hưởng đến độ cứng và khả năng gia công.
Mn (Mangan) ≤ 0.80 Tăng độ dẻo và hỗ trợ quá trình đúc.
Si (Silicon) ≤ 1.00 Cải thiện khả năng chống oxy hóa và độ bền nhiệt.
P (Phốt pho) ≤ 0.035 Tăng độ cứng nhưng nếu quá nhiều có thể làm thép giòn.
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.030 Cải thiện tính gia công nhưng làm giảm độ dẻo.

3. Tính chất cơ học

Mác thép Giới hạn chảy / Yield point (MPa) Độ bền kéo / Tensile strength (MPa) Độ giãn dài / Elongation (%) Độ cứng / Brinell hardness (HBW)
Inox 1Cr25Ti 489 311 12 331

4. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn tốt: Nhờ hàm lượng crom cao, inox 1Cr25Ti có thể hoạt động tốt trong môi trường có nhiệt độ cao và chất ăn mòn mạnh. Khả năng hàn hạn chế: Cần kỹ thuật hàn đặc biệt để tránh nứt nóng.
Độ ổn định nhiệt cao: Có thể làm việc trong môi trường nhiệt độ cao mà không bị biến dạng mạnh. Độ dẻo kém hơn so với inox Austenitic: Khó gia công hơn inox 304 hoặc 316.
Giảm nguy cơ ăn mòn liên kết hạt: Nhờ titan giúp ổn định cấu trúc. Không chịu được tải trọng quá lớn: Không phù hợp với ứng dụng yêu cầu độ bền kéo cao.
Ứng dụng rộng rãi trong ngành ống thép không gỉ: Sử dụng phổ biến cho ống dẫn công nghiệp chịu nhiệt. Giá thành cao hơn so với inox thông thường.

5. Ứng dụng

  • Ống thép không gỉ liền mạch:
    Sử dụng trong các hệ thống dẫn nhiệt và dẫn khí, nhờ khả năng chịu nhiệt cao và chống ăn mòn mạnh.

  • Lò hơi và thiết bị chịu nhiệt:
    Ứng dụng trong các hệ thống nhiệt công nghiệp nhờ khả năng chịu nhiệt cao.

  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Được sử dụng trong môi trường hóa chất ăn mòn cao nhờ khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ của crom và titan.

  • Linh kiện trong ngành dầu khí:
    Dùng làm vật liệu sản xuất thiết bị khai thác dầu khí do khả năng chịu áp lực và ăn mòn cao.

6. Kết luận

Inox 1Cr25Ti là một loại thép không gỉ ferritic có độ bền nhiệt cao, khả năng chống ăn mòn tốt nhờ hàm lượng crom và titan ổn định. Loại inox này đặc biệt phù hợp cho ống thép không gỉ liền mạch, lò hơi, thiết bị công nghiệp và các môi trường hóa chất khắc nghiệt. Tuy nhiên, khả năng hàn hạn chế và độ dẻo thấp hơn inox Austenitic là những yếu tố cần cân nhắc khi lựa chọn sử dụng.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox SUS316J11 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS316J11 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox Z2CND19.15 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox Z2CND19.15 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS317 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS317 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X7Cr14 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X7Cr14 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 304 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 304 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS202 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS202 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 201-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 201-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 03X17H14M2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 03X17H14M2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo