Inox 1.4462 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 1.4462 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox 1.4462 là thép không gỉ dòng Austenitic-Ferritic (Duplex), thuộc hệ thống tiêu chuẩn EN (European Norms) là hệ thống tiêu chuẩn châu Âu do Ủy ban Tiêu chuẩn Châu Âu (CEN – European Committee for Standardization), Ủy ban Tiêu chuẩn Kỹ thuật Điện Châu Âu (CENELEC), và Viện Tiêu chuẩn Viễn thông Châu Âu (ETSI) ban hành.

Inox 1.4462 được thiết kế để kết hợp tính chất cơ học vững chắc và khả năng chịu ăn mòn xuất sắc trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là các môi trường có axit, dung môi kiềm, và nhiệt độ cao. Inox 1.4462 có khả năng chịu mài mònchịu oxy hóa cao, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và sự ổn định trong nhiều điều kiện môi trường.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.03 Giảm sự hình thành cacbit và tối ưu hóa khả năng chịu ăn mòn.
Si (Silicon) 1 Tăng khả năng chịu oxy hóachịu mài mòn, cải thiện tính chất bề mặt.
Mn (Manganese) 2 Tăng cường tính chống mài mònchịu ăn mòn trong các môi trường axit nhẹ.
P (Phosphorus) 0.035 Giảm khả năng ăn mòn và tăng độ bền của thép trong môi trường ẩm ướt.
S (Sulfur) 0.015 Tăng khả năng hàn mà không làm giảm tính chất cơ học của vật liệu.
Ni (Nickel) 4.5 – 6.5 Tăng độ dẻo và khả năng chịu ăn mòn, đặc biệt trong môi trường axit.
Cr (Chromium) 21 – 23 Cải thiện khả năng chịu ăn mònchịu oxy hóa, tạo ra lớp bảo vệ bề mặt tự nhiên.
Mo (Molybdenum) 2.5 – 3.5 Tăng khả năng chịu ăn mòn trong môi trường có muốiaxit sulfuric.
N (Nitrogen) 0.1 – 0.22 Tăng cường độ bền kéo, chịu mài mòn, và khả năng chịu ăn mòn trong môi trường biển hoặc hóa chất.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy/Yield point (N/mm²) Độ bền kéo/Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài/Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 450 620 18

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
1.4462 Hot-rolled 302 32 320

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chịu ăn mòn vượt trội: Inox 1.4462 có khả năng chống lại ăn mòn từ axit sulfuric, muối, và các hóa chất mạnh, lý tưởng cho môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Chi phí sản xuất cao: Thép có thành phần hợp kim đặc biệt và yêu cầu quy trình sản xuất phức tạp, làm tăng giá thành.
Độ bền kéo cao: Inox 1.4462độ bền kéo lên tới 620 N/mm², giúp thép này có khả năng chịu tải trọng lớn mà không bị biến dạng. Khó gia công: Với tính chất cơ học mạnh mẽ, việc gia công Inox 1.4462 yêu cầu kỹ thuật cao và thiết bị chuyên dụng.
Khả năng chịu nhiệt tốt: Inox 1.4462 có thể duy trì độ bền và chịu nhiệt trong các môi trường có nhiệt độ cao, thích hợp cho ứng dụng trong ngành năng lượngdầu khí. Không thích hợp cho môi trường có clorua cao: Do có thể bị ảnh hưởng bởi clorua, Inox 1.4462 không phải là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng trong môi trường này.
Tính ổn định cao trong môi trường kiềm và axit: Inox 1.4462 chịu được các tác động axit nhẹkiềm, do đó rất lý tưởng cho các môi trường chế biến hóa chất. Khả năng hàn hạn chế: Tuy có thể hàn, việc hàn Inox 1.4462 đòi hỏi kỹ thuật cao và thiết bị chuyên dụng để duy trì tính chất cơ học của thép.

6. Ứng dụng

  • Ngành chế biến hóa chất:
    Inox 1.4462 được sử dụng trong các thành phần thiết bị như bể chứaống dẫn do khả năng chịu ăn mòn cao trong môi trường axit sulfurickiềm.

  • Ngành công nghiệp dầu khí:
    Được ứng dụng trong thiết bị chế biến dầu khí như máy trao đổi nhiệt và các bộ phận cần chịu nhiệtchịu ăn mòn.

  • Ngành sản xuất giấy và bột giấy:
    Inox 1.4462 thường được sử dụng trong các thiết bị như thùng chứa hóa chấtmáy ép giấy, nơi yêu cầu chịu ăn mòn mạnh.

  • Ngành chế tạo tàu thủy:
    Được sử dụng trong các bộ phận tàu thủy như tấm vỏ tàudây chuyền chế tạo có liên quan đến nước biển.

  • Ngành sản xuất năng lượng:
    Inox 1.4462 thích hợp để sản xuất các bộ phận trong các nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt và các thiết bị tiếp xúc với nhiệt độ cao trong ngành năng lượng.

7. Kết luận

Inox 1.4462 là một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường chịu ăn mònchịu nhiệt cao, nhờ vào sự kết hợp giữa các thành phần hợp kim đặc biệt như Cr, Ni, và Mo. Thép này có độ bền kéochịu mài mòn vượt trội, thích hợp cho các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền cơ học cao và khả năng chịu ăn mòn trong điều kiện khắc nghiệt. Tuy nhiên, chi phí caokhó gia công có thể là yếu tố cần lưu ý khi lựa chọn Inox 1.4462 cho các ứng dụng công nghiệp.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 2346 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 2346 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox XM7 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox XM7 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox STS201 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox STS201 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 253 MA là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 253 MA là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox X2CrNi18-9 và các mác thép tương đương

    Inox X2CrNi18-9 và các mác thép tương đương 1. Giới thiệu Inox X2CrNi18-9 Inox X2CrNi18-9 [...]

    Inox 284S16 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 284S16 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4335 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4335 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X6CrNiMoNb17-12-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X6CrNiMoNb17-12-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo