Inox 08X13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 08X13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox 08X13 là thép không gỉ dòng Ferritic, được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn ГОСТ (GOST – Государственный Стандарт, nghĩa là “Tiêu chuẩn Nhà nước”) – Là hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật của Nga và các nước thuộc Liên Xô (Cộng đồng các quốc gia độc lập – SNG/CIS).

Inox 08X13 có hàm lượng crom từ 12-14%, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và chịu mài mòn tốt. Với độ bền cơ học cao, độ cứng tốt và khả năng chịu tải trọng lớn, loại inox này thường được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí, chế tạo dao kéo, linh kiện chịu lực và thiết bị công nghiệp.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Cr (Crom) 12.0 – 14.0 Cải thiện khả năng chống ăn mòn và tăng độ cứng.
C (Carbon) ≤ 0.08 Tăng độ cứng, cải thiện độ bền kéo nhưng cần kiểm soát để tránh giòn.
Mn (Mangan) ≤ 0.80 Tăng cường độ bền và hỗ trợ khử oxy trong quá trình luyện thép.
Si (Silicon) ≤ 0.80 Cải thiện khả năng chịu nhiệt và độ bền nhiệt.
P (Phốt pho) ≤ 0.03 Gia tăng độ cứng nhưng có thể làm giòn thép nếu vượt ngưỡng.
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.025 Cải thiện tính gia công nhưng làm giảm độ dẻo dai.
Ni (Niken) ≤ 0.60 Tăng độ dẻo và giảm nguy cơ gãy giòn của thép.
Ti (Titanium) ≤ 0.20 Ổn định cấu trúc, tăng khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn kẽ hở.

3. Tính chất cơ học

Mác thép Giới hạn chảy / Yield point (MPa) Độ bền kéo / Tensile strength (MPa) Độ giãn dài / Elongation (%) Độ cứng / Brinell hardness (HBW)
Inox 08X13 ≥ 931 ≥ 599 24 321

4. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn tốt: Nhờ hàm lượng crom từ 12-14%, inox 08X13 có thể chịu được môi trường oxy hóa nhẹ. Chống ăn mòn kém hơn so với inox Austenitic: Không thích hợp trong môi trường axit mạnh hoặc môi trường nước biển.
Độ bền cơ học cao: Giới hạn chảy và độ bền kéo lớn giúp chịu tải trọng tốt. Khả năng hàn hạn chế: Dễ bị nứt trong quá trình hàn, cần có kỹ thuật hàn đặc biệt.
Chịu mài mòn tốt: Phù hợp với các ứng dụng dao kéo, chi tiết máy chịu lực. Độ dẻo thấp: Khó gia công tạo hình so với các loại inox khác.
Khả năng chịu nhiệt khá: Có thể làm việc ổn định ở nhiệt độ cao mà không bị biến dạng. Giòn ở nhiệt độ thấp: Không phù hợp cho môi trường có nhiệt độ quá lạnh.
Giá thành hợp lý: So với các loại inox cao cấp hơn như 316, inox 08X13 có giá rẻ hơn. Cần xử lý nhiệt để đạt tính chất tối ưu: Cần qua quá trình tôi và ram để đạt độ cứng và độ bền mong muốn.

5. Ứng dụng

  • Sản xuất dao kéo và dụng cụ cắt:
    Nhờ độ cứng cao và khả năng chống mài mòn tốt, inox 08X13 được sử dụng để chế tạo dao kéo, lưỡi cưa, dụng cụ cắt gọt.

  • Linh kiện cơ khí chịu lực:
    Các bộ phận như trục, bánh răng, vòng bi được làm từ inox 08X13 nhờ độ bền cơ học cao và khả năng chịu tải tốt.

  • Thiết bị y tế và dụng cụ phẫu thuật:
    Loại inox này có thể được sử dụng trong các dụng cụ y tế cần độ cứng và khả năng chống ăn mòn vừa phải.

  • Linh kiện ô tô và máy móc công nghiệp:
    Sử dụng trong hệ thống ống xả, bộ phận chịu nhiệt và các linh kiện máy công nghiệp nhờ khả năng chịu lực và chống ăn mòn ổn định.

  • Khuôn mẫu và dụng cụ ép:
    Do có độ cứng cao và chống mài mòn tốt, inox 08X13 thích hợp cho khuôn đúc nhựa, khuôn dập kim loại.

6. Kết luận

Inox 08X13 là loại thép không gỉ Ferritic có độ bền cơ học cao, chịu mài mòn tốt và giá thành hợp lý. Tuy nhiên, khả năng hàn hạn chế và độ dẻo thấp khiến nó không phù hợp với các ứng dụng yêu cầu tạo hình phức tạp. Nhìn chung, inox 08X13 thích hợp cho các ứng dụng dao kéo, linh kiện cơ khí chịu lực và các bộ phận máy móc công nghiệp.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X3CrNiMo13-4 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X3CrNiMo13-4 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 0Cr18Ni10Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 0Cr18Ni10Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 420S29 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 420S29 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X7CrNiAl17-7 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X7CrNiAl17-7 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUSXM15J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUSXM15J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox STS202 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox STS202 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 316S51 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 316S51 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1Cr18Mn8Ni5N là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1Cr18Mn8Ni5N là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo