Đồng CW616N là gì? So sánh Đồng CW616N và Đồng CW617N

Đồng CW616N là gì? So sánh Đồng CW616N và Đồng CW617N

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy Rp0.2 (Yield Strength) ≥ 140 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 350 MPa
Độ giãn dài (Elongation, A) ≥ 15 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness – HB) ≥ 70
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 – 150 GPa
Tỷ trọng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%)  Chức năng
Đồng (Cu) 57.0 – 59.0 Cải thiện tính dẫn điện, dẫn nhiệt và khả năng chống ăn mòn
Kẽm (Zn) Phần còn lại Là thành phần nền chính của đồng thau, giúp tăng độ bền và giảm giá thành
Chì (Pb) 1.0 – 2.0 Tăng khả năng gia công cơ khí, hỗ trợ tạo hình tốt
Nhôm (Al) 0.05 – 0.30 Tăng khả năng chống oxy hóa và ổn định cấu trúc bề mặt
Sắt (Fe) ≤ 0.2 Tăng độ cứng nhẹ, ổn định tổ chức kim loại
Niken (Ni) ≤ 0.2 Tăng độ bền cơ học và chống ăn mòn nhẹ
Thiếc (Sn) ≤ 0.2 Cải thiện độ bền và khả năng chịu nhiệt
Tạp chất khác ≤ 0.2 Được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo chất lượng hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CW616Nhợp kim đồng thau có tỷ lệ chì vừa phải (1.0 – 2.0%), kết hợp với nhôm (0.05 – 0.30%) để cải thiện khả năng chống oxy hóa, giúp bề mặt luôn sáng bóng và tăng tuổi thọ trong môi trường tiếp xúc với không khí và độ ẩm. Nhờ vào cấu trúc ổn định và độ dẻo cao, CW616N có thể chịu được biến dạng lớn mà không bị nứt gãy, thích hợp cho gia công chi tiết chính xác, yêu cầu độ dẻo và thẩm mỹ cao.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CW616N so với Đồng CW617N:

Ưu điểm Nhược điểm
Độ dẻo và độ giãn dài cao hơn (≥ 15%), phù hợp với các chi tiết mỏng và uốn cong Khả năng chịu mài mòn thấp hơn do hàm lượng chì thấp hơn CW617N
Tốt hơn về khả năng chống oxy hóa nhờ có Al Khả năng gia công không bằng CW617N khi làm việc với tốc độ cao hoặc áp lực lớn
Bề mặt sáng bóng, ít bị xỉn màu hơn CW617N Không thích hợp cho các chi tiết yêu cầu độ cứng rất cao hoặc chịu tải nặng liên tục

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CW617N là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành thiết bị vệ sinh và van nước: CW616N được dùng trong sản xuất vòi nước, tay sen, phụ kiện nhà tắm vì khả năng chống ăn mòn cao và bề mặt thẩm mỹ.
  • Cơ khí chính xác: Nhờ vào độ giãn dài lớn và dễ uốn, CW616N phù hợp trong sản xuất chi tiết nhỏ, khớp nối, linh kiện áp lực thấp.
  • Ngành điện – điện tử: Với khả năng dẫn điện và chịu nhiệt tốt, hợp kim này có mặt trong các đầu nối điện, đế giữ chân linh kiện, thiết bị nối dây.
  • Trang trí nội thất kim loại: Bề mặt sáng đẹp, ít bị xỉn màu, CW616N là lựa chọn cho tay nắm cửa, bản lề cao cấp, chi tiết trang trí đồng vàng.

5. Tải bảng giá Đồng CW616N mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CW616N uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW008A là gì? So sánh Đồng CW008A và Đồng CW009A

    Đồng CW008A là gì? So sánh Đồng CW008A và Đồng CW009A 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW454K là gì? So sánh Đồng CW454K và Đồng CW453K

    Đồng CW454K là gì? So sánh Đồng CW454K và Đồng CW453K 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuSn6 là gì? So sánh Đồng CuSn6 và Đồng CuSn8

    Đồng CuSn6 là gì? So sánh Đồng CuSn6 và Đồng CuSn8 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW708R là gì? So sánh Đồng CW708R và Đồng CW710R

    Đồng CW708R là gì? So sánh Đồng CW708R và Đồng CW710R 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuAl10Fe1 là gì? So sánh Đồng CuAl10Fe1 và Đồng CuAl8Fe3

    Đồng CuAl10Fe1 là gì? So sánh Đồng CuAl10Fe1 và Đồng CuAl8Fe3 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW103C là gì? So sánh Đồng CW103C và Đồng CW104C

    Đồng CW103C là gì? So sánh Đồng CW103C và Đồng CW104C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn30 là gì? So sánh Đồng CuZn30 và Đồng CuZn33

    Đồng CuZn30 là gì? So sánh Đồng CuZn30 và Đồng CuZn33 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW714R là gì? So sánh Đồng CW714R và Đồng CW719R

    Đồng CW714R là gì? So sánh Đồng CW714R và Đồng CW719R 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo