Đồng CW503L là gì? So sánh Đồng CW503L và Đồng CW504L

Đồng CW503L là gì? So sánh Đồng CW503L và Đồng CW504L

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 110 GPa
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.32
Độ cứng Rockwell B (Rockwell B Hardness) 52 – 91
Độ cứng Rockwell Superficial 30T 51 – 78
Mô đun cắt (Shear Modulus) 42 GPa
Độ bền kéo (Tensile Strength: UTS) 310 – 640 MPa

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%)  Chức năng 
Đồng (Cu) 78.5 – 81.5 Tăng khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và khả năng chống ăn mòn tự nhiên
Kẽm (Zn) 18.2 – 21.5 Gia tăng độ cứng và độ bền, giúp hợp kim dễ gia công hơn
Sắt (Fe) 0 – 0.050 Tăng độ bền và độ cứng một cách kinh tế
Chì (Pb) 0 – 0.050 Cải thiện khả năng gia công, đặc biệt khi tiện và khoan, tuy nhiên có thể gây độc nếu không kiểm soát
Tạp chất khác 0 – 0.2 Giới hạn để không ảnh hưởng đến tính chất cơ học tổng thể

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CW503L hay còn gọi là Low Brass 80-20 là hợp kim đồng với hàm lượng đồng rất cao (78.5 – 81.5%), mang lại tính dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội. Với tỷ lệ kẽm thấp hơn so với các dòng đồng thau khác, CW503L có khả năng chống ăn mòn cực tốt và dễ uốn, đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tạo hình nguội, cán mỏng và dập sâu.

So với Đồng CW504L, loại CW503L mềm hơn, dễ định hình hơn, nhưng có thể kém bền cơ học hơn trong môi trường có tải trọng cao.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CW503L so với Đồng CW504L:

Ưu điểm Nhược điểm
Hàm lượng đồng cao – tăng khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và chống ăn mòn tự nhiên tốt hơn Độ bền kéo và giới hạn chảy thấp hơn CW504L – không phù hợp với ứng dụng tải trọng cao
Khả năng tạo hình nguội tốt – dễ cán mỏng, dập sâu, phù hợp ngành trang trí và mỹ nghệ Không có bổ sung các nguyên tố như Ni hay Sn nên kém hơn về chống mài mòn
Giá thành hợp lý – tối ưu chi phí cho các ứng dụng quy mô lớn Hàm lượng chì tuy thấp nhưng vẫn cần kiểm soát trong các ứng dụng thực phẩm hoặc y tế

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CW504L là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Công nghiệp điện – điện tử: Với độ dẫn điện cao, Đồng CW503L được dùng làm lá đồng, đầu nối, cuộn cảm, và các linh kiện truyền dẫn điện.
  • Ngành trang trí và nội thất: Nhờ màu vàng sáng đẹp mắt và dễ uốn, CW503L được sử dụng rộng rãi cho vật dụng mỹ thuật, viền trang trí, tay nắm đồng.
  • Chế tạo nhạc cụ: Dễ tạo hình và âm thanh vang tốt, CW503L phù hợp làm kèn đồng, sáo, vỏ ngoài của trống hoặc đàn.
  • Ô tô và hàng không: Dùng cho ron, gioăng đồng, bộ tản nhiệt, nơi cần tính dẫn nhiệt và dễ tạo hình.

5. Tải bảng giá Đồng CW503L mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CW503L uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW507L là gì? So sánh Đồng CW507L và Đồng CW508L

    Đồng CW507L là gì? So sánh Đồng CW507L và Đồng CW508L 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW352H là gì? So sánh Đồng CW352H và Đồng CW354H

    Đồng CW352H là gì? So sánh Đồng CW352H và Đồng CW354H 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW406J là gì? So sánh Đồng CW406J và Đồng CW407J

    Đồng CW406J là gì? So sánh Đồng CW406J và Đồng CW407J 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C36000 là gì? So sánh Đồng C36000 và Đồng C36500

    Đồng C36000 là gì? So sánh Đồng C36000 và Đồng C36500 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuNi3Si là gì? So sánh Đồng CuNi3Si và Đồng CuNi2Si

    Đồng CuNi3Si là gì? So sánh Đồng CuNi3Si và Đồng CuNi2Si 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C71500 là gì? So sánh Đồng C71500 và Đồng C70600

    Đồng C71500 là gì? So sánh Đồng C71500 và Đồng C70600 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW616N là gì? So sánh Đồng CW616N và Đồng CW617N

    Đồng CW616N là gì? So sánh Đồng CW616N và Đồng CW617N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuAg0.10P là gì? So sánh Đồng CuAg0.10P và Đồng CuAg0.04P

    Đồng CuAg0.10P là gì? So sánh Đồng CuAg0.10P và Đồng CuAg0.04P 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo