Đồng CW502L là gì? So sánh Đồng CW502L và Đồng CW503L

Đồng CW502L là gì? So sánh Đồng CW502L và Đồng CW503L

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 110 GPa
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.33
Độ giãn dài khi đứt (Elongation at Break) 2.9 – 47 %
Độ cứng Rockwell B (Rockwell B Hardness) 48 – 87
Độ cứng Rockwell Superficial 30T 51 – 77
Mô đun cắt (Shear Modulus) 42 GPa
Độ bền cắt (Shear Strength) 220 – 340 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength: UTS) 280 – 590 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) 83 – 480 MPa

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%)  Chức năng
Đồng (Cu) 84 – 86 Tăng độ dẫn điện, dẫn nhiệt và khả năng chống ăn mòn cao
Kẽm (Zn) 13.7 – 16 Tăng độ cứng và độ bền, dễ gia công và cán mỏng
Sắt (Fe) 0 – 0.050 Tăng độ bền cơ học một cách tiết kiệm
Chì (Pb) 0 – 0.050 Cải thiện khả năng gia công, tiện, khoan, nhưng cần kiểm soát do tính độc
Tạp chất khác 0 – 0.2 Giữ ở mức thấp để không ảnh hưởng đến chất lượng tổng thể

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CW502L còn được gọi là Red Brass 85-15, là hợp kim đồng với hàm lượng đồng rất cao (84 – 86%). Chính tỷ lệ này giúp nó có màu đỏ ánh vàng đẹp mắt, khả năng dẫn nhiệt và dẫn điện khá tốt, đồng thời mang đến khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt và có axit nhẹ.

Với độ bền cơ học tương đối cao, CW502L thích hợp cho ứng dụng kiến trúc, trang trí nội thất, thiết bị nước và điện. Tuy nhiên, khi so với Đồng CW503L, loại CW502L có giá thành cao hơn, nhưng đổi lại là khả năng chịu ăn mòn và hình thức thẩm mỹ vượt trội hơn.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CW502L so với Đồng CW503L:

Ưu điểm Nhược điểm
Tỷ lệ đồng cao hơn – cho khả năng chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường khắc nghiệt Giá thành cao hơn CW503L – cần cân nhắc trong các dự án quy mô lớn
Màu sắc đẹp, phù hợp cho ứng dụng trang trí cao cấp Khả năng tạo hình nguội kém hơn CW503L ở một số trạng thái xử lý
Tính dẫn nhiệt và dẫn điện cao – hỗ trợ cho các ứng dụng điện, nhiệt Tính cơ học không quá vượt trội nếu yêu cầu tải trọng cao

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CW503L là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Công nghiệp cấp nước và thiết bị ống: Đồng CW502L có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường nước và muối, thường được sử dụng làm ống đồng, phụ kiện ống, van đồng trong ngành cấp thoát nước.
  • Trang trí nội thất – kiến trúc: Với màu sắc bắt mắt và khả năng chống oxi hóa tốt, CW502L rất phù hợp để làm tay nắm cửa, lan can, biển tên, đồ nội thất mỹ thuật.
  • Điện dân dụng và công nghiệp: Với tính dẫn điện cao, CW502L được dùng làm tiếp điểm điện, đầu nối, các linh kiện điện yêu cầu hình thức đẹp và độ ổn định cao.
  • Đồ mỹ nghệ và nhạc cụ: Đặc tính mềm và dẻo cho phép nó dễ dàng uốn cong, khắc họa hoa văn nên được dùng làm trống đồng, chuông, tượng nhỏ và đồ lưu niệm.

5. Tải bảng giá Đồng CW502L mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CW502L uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW500L là gì? So sánh Đồng CW500L và Đồng CW501L

    Đồng CW500L là gì? So sánh Đồng CW500L và Đồng CW501L 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C46400 là gì? So sánh Đồng C46400 và Đồng C48200

    Đồng C46400 là gì? So sánh Đồng C46400 và Đồng C48200 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW112C là gì? So sánh Đồng CW112C và Đồng CW111C

    Đồng CW112C là gì? So sánh Đồng CW112C và Đồng CW111C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C48200 là gì? So sánh Đồng C48200 và Đồng C67000

    Đồng C48200 là gì? So sánh Đồng C48200 và Đồng C67000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW303G là gì? So sánh Đồng CW303G và Đồng CW304G

    Đồng CW303G là gì? So sánh Đồng CW303G và Đồng CW304G 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW505L là gì? So sánh Đồng CW505L và Đồng CW506L

    Đồng CW505L là gì? So sánh Đồng CW505L và Đồng CW506L 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW719R là gì? So sánh Đồng CW719R và Đồng CW720R

    Đồng CW719R là gì? So sánh Đồng CW719R và Đồng CW720R 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C62730 là gì? So sánh Đồng C62730 và Đồng C61800

    Đồng C62730 là gì? So sánh Đồng C62730 và Đồng C61800 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo