Đồng CW410J là gì? So sánh Đồng CW410J và Đồng CW409J

Đồng CW410J là gì? So sánh Đồng CW410J và Đồng CW409J

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 120 GPa / 17 x 10⁶ psi
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.31
Độ cứng Rockwell B 52 – 99
Độ cứng Rockwell 30T 49 – 90
Mô đun trượt (Shear Modulus) 46 GPa / 6.7 x 10⁶ psi
Độ bền kéo (Tensile Strength – UTS) 420 – 800 MPa / 60 – 120 x 10³ psi

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 53.5 – 56.5 Nguyên tố nền, tăng độ bền, dẫn nhiệt và điện tốt
Kẽm (Zn) 22.7 – 30.0 Giảm chi phí, tạo hợp kim dễ đúc, cải thiện độ bền
Niken (Ni) 16.5 – 19.5 Tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn, duy trì cơ tính ở nhiệt độ cao
Mangan (Mn) 0 – 0.5 Tăng độ cứng mà không làm giảm độ dẻo
Sắt (Fe) 0 – 0.25 Hỗ trợ tăng độ bền và cải thiện tính hàn
Chì (Pb) 0 – 0.050 Cải thiện khả năng gia công
Tạp chất khác 0 – 0.5 Ổn định cấu trúc và giữ độ tinh khiết của hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CW410J là một hợp kim Đồng-niken (Copper-Nickel alloy), nổi bật nhờ vào màu sáng bạc tự nhiên, chống ăn mòn cao và cơ tính tốt, đặc biệt trong môi trường ẩm hoặc axit yếu. Thành phần chứa hàm lượng niken cao giúp tăng khả năng chịu nhiệt và chịu mài mòn, rất phù hợp cho các ứng dụng mỹ nghệ, điện tử và nhạc cụ.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CW410J so với Đồng CW409J:

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn tốt hơn nhờ tỷ lệ niken cao Giá thành cao hơn so với CW409J
Màu sắc sáng hơn, dễ đánh bóng tạo hiệu ứng thẩm mỹ Độ dẫn điện thấp hơn so với các hợp kim đồng kẽm khác
Cơ tính cao hơn, độ bền kéo có thể đạt tới 800 MPa Đôi khi khó hàn hơn do thành phần hợp kim phức tạp
Phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao Độ cứng cao có thể làm giảm khả năng tạo hình trong vài ứng dụng mỏng nhẹ

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CW409J là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Công nghiệp nhạc cụ: Nhờ âm vang tốt và màu sắc thẩm mỹ cao, Đồng CW410J thường được dùng để chế tạo kèn đồng, sáo, và các chi tiết nhạc cụ khác.
  • Ngành trang sức – đồ mỹ nghệ: Với bề mặt sáng bóng như bạc, dễ đánh bóng và không gỉ, đây là vật liệu lý tưởng cho vòng tay, dây chuyền, đồng hồ.
  • Thiết bị điện tử: Nhờ khả năng chống ăn mòn và tính ổn định trong môi trường ẩm, hợp kim này dùng để sản xuất đầu nối, tiếp điểm, đế mạch.
  • Đồ gia dụng cao cấp: Những sản phẩm như tay nắm cửa, khóa, ống nước trang trí thường dùng hợp kim này vì tính thẩm mỹ và độ bền.

5. Tải bảng giá Đồng CW410J mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CW410J uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C11907 là gì? So sánh Đồng C11907 và Đồng C12200

    Đồng C11907 là gì? So sánh Đồng C11907 và Đồng C12200 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW308G là gì? So sánh Đồng CW308G và Đồng CW307G

    Đồng CW308G là gì? So sánh Đồng CW308G và Đồng CW307G 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW112C là gì? So sánh Đồng CW112C và Đồng CW111C

    Đồng CW112C là gì? So sánh Đồng CW112C và Đồng CW111C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C11904 là gì? So sánh Đồng C11904 và Đồng C11907

    Đồng C11904 là gì? So sánh Đồng C11904 và Đồng C11907 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C76200 là gì? So sánh Đồng C76200 và Đồng C76300

    Đồng C76200 là gì? So sánh Đồng C76200 và Đồng C76300 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C14500 là gì? So sánh Đồng C14500 và Đồng C15000

    Đồng C14500 là gì? So sánh Đồng C14500 và Đồng C15000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW621N là gì? So sánh Đồng CW621N và Đồng CW624N

    Đồng CW621N là gì? So sánh Đồng CW621N và Đồng CW624N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW016A là gì? So sánh Đồng CW016A và Đồng CW020A

    Đồng CW016A là gì? So sánh Đồng CW016A và Đồng CW020A 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo