Đồng CW404J là gì? So sánh Đồng CW404J và Đồng CW405J

Đồng CW404J là gì? So sánh Đồng CW404J và Đồng CW405J

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 120 GPa
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.32
Mô đun cắt (Shear Modulus) 44 GPa
Độ bền kéo giới hạn (Tensile Strength – UTS) 480 – 540 MPa

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Cu (Đồng) 59.0 – 66.5 Chống ăn mòn, dẫn điện, cấu trúc nền chính
Zn (Kẽm) 17.9 – 29.2 Tăng độ cứng, giảm giá thành
Ni (Niken) 11.0 – 13.0 Tăng độ bền, chống ăn mòn, duy trì màu sắc
Pb (Chì) 0.8 – 1.4 Cải thiện khả năng gia công, tạo tính tự bôi trơn
Mn (Mangan) 0 – 0.5 Tăng độ bền mà không giảm dẻo
Fe (Sắt) 0 – 0.25 Tăng cường độ cứng nhẹ, hỗ trợ kết tinh
Tạp chất khác 0 – 0.5 Giới hạn để tránh ảnh hưởng đến tính chất chính

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CW404J thuộc nhóm hợp kim Nickel Silver với tỷ lệ chì cao hơn mức thông thường, mang đến khả năng gia công vượt trội, thích hợp cho các chi tiết cần tiện, cắt chính xác. Với hàm lượng Niken lên tới 13%, hợp kim này vẫn giữ được độ sáng bóng, tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn rất tốt.

So sánh với Đồng CW405J, CW404J nổi bật với khả năng gia công cơ khí cao hơn, nhưng độ bền kéo lại thấp hơn một chút.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CW404J so với Đồng CW405J:

Ưu điểm  Nhược điểm
Gia công tốt hơn nhờ tỷ lệ chì (Pb) cao Độ bền kéo thấp hơn (480–540 MPa so với 390–790 MPa của CW405J)
Độ bóng bề mặt cao, dễ mạ và đánh bóng Tỷ lệ kẽm thấp hơn => có thể ảnh hưởng đến độ cứng
Chống ăn mòn tốt và giữ màu ổn định lâu dài Tính độc hại cao hơn do hàm lượng chì lớn hơn

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CW405J là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

Đồng CW404J được ứng dụng rộng rãi nhờ khả năng gia công xuất sắc và tính thẩm mỹ cao:

  • Ngành cơ khí chính xác: Nhờ khả năng gia công tốt, CW404J dùng để chế tạo linh kiện tiện CNC, trục quay, ổ trượt, nơi yêu cầu bề mặt mịn và độ chính xác cao.
  • Trang trí nội thất cao cấp: Màu sắc sáng bạc giống bạc thật, dễ mạ và đánh bóng, CW404J được dùng trong đồ trang trí, tay nắm cửa, thiết bị vệ sinh sang trọng.
  • Thiết bị nhạc cụ: Nhờ khả năng giữ âm và tính đàn hồi cao, hợp kim này được ứng dụng trong sáo, kèn đồng, miếng ngậm nhạc cụ.
  • Đồ dùng cao cấp và phụ kiện thời trang: CW404J thích hợp cho các chi tiết trang sức mô phỏng bạc, gọng kính, nút áo cao cấp…

5. Tải bảng giá Đồng CW404J mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CW404J uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuAl9Ni3Fe2 là gì? So sánh Đồng CuAl9Ni3Fe2 và Đồng CuAl10Ni5Fe4

    Đồng CuAl9Ni3Fe2 là gì? So sánh Đồng CuAl9Ni3Fe2 và Đồng CuAl10Ni5Fe4 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C76400 là gì? So sánh Đồng C76400 và Đồng C77000

    Đồng C76400 là gì? So sánh Đồng C76400 và Đồng C77000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn37Pb1 là gì? So sánh Đồng CuZn37Pb1 và Đồng CuZn37Pb2

    Đồng CuZn37Pb1 là gì? So sánh Đồng CuZn37Pb1 và Đồng CuZn37Pb2 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn40Pb2 là gì? So sánh Đồng CuZn40Pb2 và Đồng CuZn40Pb1Al

    Đồng CuZn40Pb2 là gì? So sánh Đồng CuZn40Pb2 và Đồng CuZn40Pb1Al 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW112C là gì? So sánh Đồng CW112C và Đồng CW111C

    Đồng CW112C là gì? So sánh Đồng CW112C và Đồng CW111C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW120C là gì? So sánh Đồng CW120C và Đồng CW118C

    Đồng CW120C là gì? So sánh Đồng CW120C và Đồng CW118C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW405J là gì? So sánh Đồng CW405J và Đồng CW406J

    Đồng CW405J là gì? So sánh Đồng CW405J và Đồng CW406J 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW612N là gì? So sánh Đồng CW612N và Đồng CW614N

    Đồng CW612N là gì? So sánh Đồng CW612N và Đồng CW614N 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo