Đồng CW128C là gì? So sánh Đồng CW128C và Đồng CW127C

Đồng CW128C là gì? So sánh Đồng CW128C và Đồng CW127C

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 470 MPa
Độ giãn dài (Elongation, A) 3 – 10 %
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 – 150 GPa
Khối lượng riêng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³
Điện trở suất (Electrical Resistivity) ≤ 0.028 Ω·mm²/m

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) Phần còn lại (Remainder) Kim loại nền, dẫn điện và dẫn nhiệt cao
Magie (Mg) 0.4 – 0.7 Gia cường độ bền kéo, cải thiện độ cứng mà vẫn giữ được khả năng dẫn điện tốt
Phốt pho (P) ≤ 0.01 Khử oxy, giúp tăng độ tinh khiết của hợp kim
Tạp chất khác ≤ 0.1 Kiểm soát trong giới hạn an toàn

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CW128Chợp kim đồng – magie có hàm lượng magie cao hơn so với các hợp kim đồng magie thông thường, điển hình là Đồng CW127C. Sự gia tăng tỉ lệ magie giúp tăng đáng kể độ bền kéo, đồng thời vẫn giữ được mức dẫn điện tốt, làm cho CW128C trở thành vật liệu lý tưởng trong các ứng dụng cần vừa chịu lực vừa truyền dẫn điện hiệu quả.

Với mô đun đàn hồi cao và tính ổn định cơ học, CW128C phù hợp trong các môi trường làm việc có áp lực cơ học cao, ví dụ như các thiết bị điện công nghiệp, tiếp điểm điện, và hệ thống tiếp địa.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CW128C so với Đồng CW127C:

Ưu điểm Nhược điểm
Độ bền kéo cao hơn (≥ 470 MPa so với ≥ 420 MPa) Điện trở suất cao hơn (≤ 0.028 so với ≤ 0.022 Ω·mm²/m)
Chịu tải cơ học tốt hơn, bền trong điều kiện làm việc khắc nghiệt Khó gia công hơn nhẹ do hàm lượng magie cao
Thích hợp cho ứng dụng chịu lực trong ngành điện Chi phí sản xuất có thể cao hơn do thành phần Mg nhiều hơn
Tỷ lệ giãn dài vẫn giữ được ở mức ổn định (3 – 10%) Dẫn điện thấp hơn một chút so với CW127C

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CW127C là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành điện – điện tử: Đồng CW128C được sử dụng làm thanh dẫn điện, tiếp điểm, chốt tiếp địa nhờ độ bền cao và khả năng dẫn điện tốt, chống ăn mòn điện hóa.
  • Ngành cơ khí chính xác: Dùng trong các bộ phận chịu lực kết hợp truyền điện, như khớp nối điện động, trục dẫn điện trong motor.
  • Thiết bị năng lượng tái tạo: Ứng dụng trong hệ thống năng lượng mặt trời và trạm biến áp, nơi yêu cầu vật liệu chịu lực và dẫn điện hiệu quả.
  • Ngành hàng không – quốc phòng: Sử dụng làm linh kiện điện tử và cơ khí đặc biệt, nơi cần độ ổn định cơ học cao trong môi trường thay đổi nhanh.

5. Tải bảng giá Đồng CW128C mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CW128C uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng 2.0240 là gì? So sánh Đồng 2.0240 và Đồng 2.0230

    Đồng 2.0240 là gì? So sánh Đồng 2.0240 và Đồng 2.0230 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW704R là gì? So sánh Đồng CW704R và Đồng CW708R

    Đồng CW704R là gì? So sánh Đồng CW704R và Đồng CW708R 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C65500 là gì? So sánh Đồng C65500 và Đồng C63000

    Đồng C65500 là gì? So sánh Đồng C65500 và Đồng C63000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C72500 là gì? So sánh Đồng C72500 và Đồng C70250

    Đồng C72500 là gì? So sánh Đồng C72500 và Đồng C70250 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuNi30Mn1Fe là gì? So sánh Đồng CuNi30Mn1Fe và Đồng CuNi10Fe1Mn

    Đồng CuNi30Mn1Fe là gì? So sánh Đồng CuNi30Mn1Fe và Đồng CuNi10Fe1Mn 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW128C là gì? So sánh Đồng CW128C và Đồng CW127C

    Đồng CW128C là gì? So sánh Đồng CW128C và Đồng CW127C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuNi1Si là gì? So sánh Đồng CuNi1Si và Đồng CuNi2Si

    Đồng CuNi1Si là gì? So sánh Đồng CuNi1Si và Đồng CuNi2Si 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng Cu-OF là gì? So sánh Đồng Cu-OF và Đồng Cu-OF1

    Đồng Cu-OF là gì? So sánh Đồng Cu-OF và Đồng Cu-OF1 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo