Đồng CW106C là gì? So sánh Đồng CW106C và Đồng CW107C

Đồng CW106C là gì? So sánh Đồng CW106C và Đồng CW107C

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy Rp0.2 (Yield Strength) ≥ 60 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 250 MPa
Độ giãn dài (Elongation A) ≥ 8 %
Giảm diện tích (Reduction of Area) 46 %
Độ bền va đập (Impact Strength) 1278 – 1299 kJ/m²
Độ cứng Brinell (HB) 60 – 210
Độ cứng Vickers (HV) 65 – 215
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 90 – 150 GPa
Tỷ trọng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³
Độ dẫn nhiệt (Thermal Conductivity) 170 – 330 W/(m∙°C)
Nhiệt dung riêng (Heat Capacity) 370 J/(kg∙°C)
Điện trở suất (Electrical Resistivity) 0.022 – 0.05 Ω∙mm²/m
Nhiệt độ nóng chảy (Melting Temperature) 1070 – 1080 °C

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%)  Chức năng
Đồng (Cu) Còn lại (Remainder) Nền hợp kim chính, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
Crom (Cr) 0.5 – 1.2 Tăng độ cứng, ổn định cơ học ở nhiệt độ cao
Zirconi (Zr) 0.03 – 0.3 Tăng độ bền cơ học và cải thiện khả năng chống mỏi
Sắt (Fe) ≤ 0.08 Tăng độ bền nhưng với hàm lượng thấp để tránh ảnh hưởng độ dẫn điện
Silic (Si) ≤ 0.1 Cải thiện khả năng chống oxy hóa nhẹ
Tạp chất khác ≤ 0.2 Kiểm soát để không ảnh hưởng đến tính chất vật lý của hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CW106C là hợp kim đồng có thêm Crom (Cr)Zirconi (Zr) – hai nguyên tố tạo pha bền trong quá trình nhiệt luyện giúp tăng cứng, cải thiện tính cơ học mà vẫn giữ được độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Đây là loại đồng được ủ cứng và hóa bền, lý tưởng cho những ứng dụng yêu cầu cả hiệu suất điện – nhiệt cao và khả năng chịu lực ổn định.

Khác với Đồng CW107C thiên về tối ưu giá thành và độ bền cơ học, CW106C lại nhấn mạnh về sự cân bằng giữa cơ – nhiệt – điện, đặc biệt tốt khi làm khuôn ép nhựa, điện cực hàn, chi tiết dẫn nhiệt.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CW106C so với Đồng CW107C:

Ưu điểm  Nhược điểm
Độ cứng và độ bền sau xử lý nhiệt vượt trội Chi phí cao hơn do sử dụng Cr và Zr
Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, ổn định trong môi trường khắc nghiệt Gia công phức tạp hơn nếu không xử lý đúng quy trình
Kháng mỏi và chịu va đập tốt hơn so với CW107C Không phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu độ dẫn điện cực cao như CW004A
Tính ổn định kích thước tốt khi làm việc ở nhiệt độ cao Khối lượng riêng có thể cao hơn một chút

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CW107C là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành khuôn mẫu và ép nhựa: Đồng CW106C được sử dụng làm khuôn ép nhựa, lõi làm mát, tấm dẫn nhiệt vì có khả năng dẫn nhiệt cao và độ cứng lớn sau nhiệt luyện.
  • Ngành điện công nghiệp – điện cực hàn: Dùng làm điện cực điểm, điện cực tiếp xúc, đầu hàn robot nhờ độ cứng tốt và độ dẫn điện cao, ít bị biến dạng sau thời gian sử dụng dài.
  • Ngành hàng không và quốc phòng: Làm các chi tiết tải nhiệt, bộ phận chịu lực hoạt động trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Ngành sản xuất thiết bị điện tử: Sử dụng để làm bệ đỡ IC, khối tản nhiệt, vật liệu dẫn mạch hiệu suất cao với tính ổn định tuyệt vời trong môi trường biến động nhiệt.

5. Tải bảng giá Đồng CW106C mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CW106C uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C35300 là gì? So sánh Đồng C35300 và Đồng C35330

    Đồng C35300 là gì? So sánh Đồng C35300 và Đồng C35330 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C51900 là gì? So sánh Đồng C51900 và Đồng C52100

    Đồng C51900 là gì? So sánh Đồng C51900 và Đồng C52100 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW022A là gì? So sánh Đồng CW022A và Đồng CW024A

    Đồng CW022A là gì? So sánh Đồng CW022A và Đồng CW024A 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C14415 là gì? So sánh Đồng C14415 và Đồng C14500

    Đồng C14415 là gì? So sánh Đồng C14415 và Đồng C14500 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW451K là gì? So sánh Đồng CW451K và Đồng CW452K

    Đồng CW451K là gì? So sánh Đồng CW451K và Đồng CW452K 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C75200 là gì? So sánh Đồng C75200 và Đồng C75700

    Đồng C75200 là gì? So sánh Đồng C75200 và Đồng C75700 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW605N là gì? So sánh Đồng CW605N và Đồng CW606N

    Đồng CW605N là gì? So sánh Đồng CW605N và Đồng CW606N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C11000 là gì? So sánh Đồng C11000 và Đồng C11904

    Đồng C11000 là gì? So sánh Đồng C11000 và Đồng C11904 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo