Đồng CuZn37Pb1 là gì? So sánh Đồng CuZn37Pb1 và Đồng CuZn37Pb2

Đồng CuZn37Pb1 là gì? So sánh Đồng CuZn37Pb1 và Đồng CuZn37Pb2

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy Rp0.2 (Yield Strength Rp0.2) 200 – 280 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 300 MPa
Độ giãn dài A (Elongation) ≥ 8 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness HB) 55 – 140 HB
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness HV) 60 – 150 HV
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 – 150 GPa
Khối lượng riêng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%) Chức năng
Nhôm (Al) ≤ 0.05 Tăng nhẹ khả năng chống oxy hóa
Đồng (Cu) 61.0 – 62.0 Gia tăng độ dẻo, độ dẫn điện
Sắt (Fe) ≤ 0.3 Tăng độ bền và độ cứng
Niken (Ni) ≤ 0.3 Cải thiện khả năng chống ăn mòn
Chì (Pb) 0.8 – 1.6 Tăng khả năng gia công cơ khí
Thiếc (Sn) ≤ 0.3 Nâng cao khả năng chịu ăn mòn
Kẽm (Zn) Phần còn lại Tạo nền hợp kim đồng thau
Tạp chất khác ≤ 0.2 Ổn định cấu trúc vật liệu

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CuZn37Pb1 hợp kim đồng – kẽm – chì (Copper-zinc-lead alloy) với hàm lượng chì thấp hơn so với các dòng đồng chì khác, cụ thể chỉ từ 0.8 – 1.6% Pb. Chính vì vậy, vật liệu này có sự kết hợp tuyệt vời giữa khả năng gia công tốt, độ bền kéo cao (≥ 300 MPa)độ giãn dài vượt trội (≥ 8%), lý tưởng cho các sản phẩm cần độ dẻo và chống nứt gãy tốt hơn khi gia công nguội hoặc khi chịu lực động.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CuZn37Pb1 so với Đồng CuZn37Pb2:

Ưu điểm Nhược điểm
Độ giãn dài cao hơn nhiều (≥ 8%) → dễ uốn, tạo hình hơn Độ bền kéo tối đa thấp hơn so với CuZn37Pb2
Gia công nguội tốt hơn, ít nứt gãy Chịu tải trọng cơ học thấp hơn
Khả năng đàn hồi tốt hơn khi chịu va đập Chống mài mòn thấp hơn nhẹ
Phù hợp sản phẩm yêu cầu độ bền dẻo Không phù hợp cho ứng dụng chịu tải nặng như CuZn37Pb2

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CuZn37Pb2 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp cơ khí chính xác: Đồng CuZn37Pb1 được dùng cho các chi tiết máy cần độ uốn dẻo cao như vòng bi, ống nối mềm, khớp nối đàn hồi.
  • Ngành sản xuất thiết bị điện: Với khả năng gia công tốt, nó được dùng để chế tạo linh kiện điện tử nhỏ gọn, đầu nối điện cần tính đàn hồi.
  • Ngành cấp nước và khí gas: Độ dẻo cao cho phép sản xuất phụ kiện đường ống chịu áp lực vừa phải như khớp nối, van nhỏ.
  • Ngành chế tạo thiết bị dân dụng: Sử dụng làm các bộ phận cơ khí nhỏ, lắp ráp nội thất yêu cầu độ bền uốn cao.

5. Tải bảng giá Đồng CuZn37Pb1 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CuZn37Pb1 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C75700 là gì? So sánh Đồng C75700 và Đồng C76200

    Đồng C75700 là gì? So sánh Đồng C75700 và Đồng C76200 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW106C là gì? So sánh Đồng CW106C và Đồng CW107C

    Đồng CW106C là gì? So sánh Đồng CW106C và Đồng CW107C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW712R là gì? So sánh Đồng CW712R và Đồng CW713R

    Đồng CW712R là gì? So sánh Đồng CW712R và Đồng CW713R 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW508L là gì? So sánh Đồng CW508L và Đồng CW509L

    Đồng CW508L là gì? So sánh Đồng CW508L và Đồng CW509L 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn30 là gì? So sánh Đồng CuZn30 và Đồng CuZn33

    Đồng CuZn30 là gì? So sánh Đồng CuZn30 và Đồng CuZn33 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn36Pb3 là gì? So sánh Đồng CuZn36Pb3 và Đồng CuZn37Pb0.5

    Đồng CuZn36Pb3 là gì? So sánh Đồng CuZn36Pb3 và Đồng CuZn37Pb0.5 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C19010 là gì? So sánh Đồng C19010 và Đồng C64700

    Đồng C19010 là gì? So sánh Đồng C19010 và Đồng C64700 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C35300 là gì? So sánh Đồng C35300 và Đồng C35330

    Đồng C35300 là gì? So sánh Đồng C35300 và Đồng C35330 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo