Đồng C70600 là gì? So sánh Đồng C70600 và Đồng C71500

Đồng C70600 là gì? So sánh Đồng C70600 và Đồng C71500

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 120 GPa
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.34
Mô đun cắt (Shear Modulus) 46 GPa
Độ bền cắt (Shear Strength) 190 – 330 MPa
Độ bền kéo (UTS) (Tensile Strength – Ultimate) 290 – 570 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) 63 – 270 MPa
Độ giãn dài khi đứt (Elongation at Break) 3 – 34%

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 84.7 – 90 Thành phần nền, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
Niken (Ni) 9.0 – 11 Tăng khả năng chống ăn mòn, nhất là trong nước biển
Sắt (Fe) 1.0 – 1.8 Tăng độ bền cơ học, gia cường cấu trúc hợp kim
Mangan (Mn) 0 – 1.0 Cải thiện độ dẻo mà không làm giảm độ bền
Kẽm (Zn) 0 – 1.0 Tăng khả năng gia công
Chì (Pb) 0 – 0.050 Không đáng kể
Tạp chất khác ≤ 0.5 Kiểm soát trong mức không ảnh hưởng chất lượng hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C70600 hay còn gọi là Cupronickel 10, là hợp kim đồng – niken có hàm lượng nickel khoảng 10%, kết hợp với sắt và mangan để tạo nên một vật liệu chống ăn mòn tốt trong môi trường nước biển nhưng có giá thành hợp lý hơn so với các loại hợp kim niken cao cấp. C70600 là lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng hàng hải, cơ khí và trao đổi nhiệt.

Tuy không có độ bền cao như Đồng C71500, nhưng C70600 lại dễ gia công hơn, giá rẻ hơn và vẫn đáp ứng tốt các điều kiện hoạt động trong môi trường biển thông thường.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C70600 so với Đồng C71500:

Ưu điểm Nhược điểm
Giá thành rẻ hơn do hàm lượng nickel thấp hơn Khả năng chống ăn mòn trong nước biển sâu kém hơn Đồng C71500
Dễ dàng gia công, hàn và tạo hình Độ bền kéo và giới hạn chảy thấp hơn
Chống ăn mòn tốt trong nước mặn, nước biển, thích hợp hệ thống làm mát tàu thủy Hiệu suất làm việc không cao bằng trong môi trường nhiệt độ cao hoặc hóa chất
Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu trung bình về cơ tính Tuổi thọ thấp hơn trong môi trường khắc nghiệt

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C71500 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành hàng hải – đóng tàu: Đồng C70600 được sử dụng phổ biến trong ống dẫn nước biển, bộ trao đổi nhiệt, vỏ ngưng tụ, vì chống ăn mòn tốt và chi phí hợp lý.
  • Ngành cơ điện lạnh: Dùng cho ống trao đổi nhiệt, ống dẫn trong hệ thống điều hòa và làm mát công nghiệp, nhờ tính dẫn nhiệt tốt và khả năng chống cặn bám sinh học.
  • Ngành lọc hóa dầu: Ứng dụng trong thiết bị chịu môi trường ăn mòn nhẹ, không yêu cầu cơ tính cao.
  • Ngành năng lượng: Sử dụng cho hệ thống dẫn nước trong nhà máy nhiệt điện, trạm thủy điện, vì tính bền, tuổi thọ dài và dễ bảo trì.

5. Tải bảng giá Đồng C70600 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C70600 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW506L là gì? So sánh Đồng CW506L và Đồng CW507L

    Đồng CW506L là gì? So sánh Đồng CW506L và Đồng CW507L 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW605N là gì? So sánh Đồng CW605N và Đồng CW606N

    Đồng CW605N là gì? So sánh Đồng CW605N và Đồng CW606N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW601N là gì? So sánh Đồng CW601N và Đồng CW602N

    Đồng CW601N là gì? So sánh Đồng CW601N và Đồng CW602N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C79620 là gì? So sánh Đồng C79620 và Đồng C79800

    Đồng C79620 là gì? So sánh Đồng C79620 và Đồng C79800 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C76200 là gì? So sánh Đồng C76200 và Đồng C76300

    Đồng C76200 là gì? So sánh Đồng C76200 và Đồng C76300 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C21000 là gì? So sánh Đồng C21000 và Đồng C22000

    Đồng C21000 là gì? So sánh Đồng C21000 và Đồng C22000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C73500 là gì? So sánh Đồng C73500 và Đồng C75200

    Đồng C73500 là gì? So sánh Đồng C73500 và Đồng C75200 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C11000 là gì? So sánh Đồng C11000 và Đồng C11904

    Đồng C11000 là gì? So sánh Đồng C11000 và Đồng C11904 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo