Đồng C51100 là gì? So sánh Đồng C51100 và Đồng C51000

Đồng C51100 là gì? So sánh Đồng C51100 và Đồng C51000

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 110 GPa / 16 x 10⁶ psi
Độ giãn dài khi đứt (Elongation at Break) 2.5 – 50 %
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.34
Độ cứng Rockwell B 67 – 93
Độ cứng Rockwell Superficial 30T 33 – 79
Mô đun trượt (Shear Modulus) 42 GPa / 6.1 x 10⁶ psi
Cường độ trượt (Shear Strength) 230 – 410 MPa / 33 – 59 x 10³ psi
Độ bền kéo tối đa (UTS) 330 – 720 MPa / 47 – 100 x 10³ psi
Giới hạn chảy (Yield Strength) 93 – 700 MPa / 13 – 100 x 10³ psi

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 93.8 – 96.5 Kim loại nền chính, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
Thiếc (Sn) 3.5 – 4.9 Tăng độ bền, khả năng chống ăn mòn và cải thiện tính chịu lực
Phốt pho (P) 0.030 – 0.35 Khử oxy, tăng độ cứng và giảm mài mòn
Kẽm (Zn) 0 – 0.3 Tăng tính cơ học, giúp ổn định cấu trúc
Sắt (Fe) 0 – 0.1 Giảm thiểu tác động bất lợi đến độ dẻo
Chì (Pb) 0 – 0.050 Giảm ma sát trong ứng dụng đặc biệt
Tạp chất khác 0 – 0.5 Được kiểm soát nghiêm ngặt để đảm bảo độ tinh khiết hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C51100 là hợp kim phosphor bronze có hàm lượng thiếc thấp hơn so với C51000, giúp duy trì sự cân bằng giữa tính dẻo, độ bền và khả năng gia công. Hợp kim này cũng nổi bật với khả năng kháng ăn mòn tốt, nhất là trong môi trường ẩm hoặc có hóa chất nhẹ. C51100 có độ cứng cao hơn C51000 trong nhiều dải ứng dụng, nhờ đó phù hợp cho các bộ phận chịu mài mòn và cần độ chính xác cao.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C51100 so với Đồng C51000:

Ưu điểm Nhược điểm
Độ cứng Rockwell B cao hơn → tăng khả năng chịu mài mòn Giới hạn độ giãn dài thấp hơn so với C51000 trong một số dải ứng suất
Dễ định hình hơn trong gia công lạnh Độ bền kéo tối đa thấp hơn trong một số trường hợp so với C51000
Chi phí sản xuất có thể thấp hơn nếu yêu cầu kỹ thuật không quá cao Ít thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cực cao

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C51000 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp điện – điện tử: Đồng C51100 được sử dụng cho lò xo điện, đầu nối tiếp xúc, đầu cắm, nhờ vào khả năng chống oxy hóa và dẫn điện tốt.
  • Cơ khí chế tạo máy: Dùng làm vòng bi, bạc lót, chi tiết chuyển động trượt nhờ độ cứng và chống mài mòn cao.
  • Sản xuất nhạc cụ: Hợp kim có âm sắc tốt và đàn hồi cao, phù hợp cho dây đàn, chi tiết van và bộ phận khí cụ đồng.
  • Ngành công nghiệp đồng hồ và thiết bị tinh vi: C51100 có độ chính xác cao, dùng trong bánh răng nhỏ, đĩa cam và chi tiết truyền động nhẹ.

5. Tải bảng giá Đồng C51100 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C51100 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 316S61 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 316S61 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 201-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 201-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 309S là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 309S là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS302B là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS302B là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox S42035 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox S42035 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X1CrNiSi18-15-4 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X1CrNiSi18-15-4 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Dòng thép không gỉ Ferritic bao gồm những mác thép nào?

    Dòng thép không gỉ Ferritic bao gồm những mác thép nào? Thép không gỉ Ferritic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo