Đồng C34500 là gì? So sánh Đồng C34500 và Đồng C35300

Đồng C34500 là gì? So sánh Đồng C34500 và Đồng C35300

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 100 GPa (15 x 10⁶ psi)
Độ giãn dài khi đứt (Elongation) 12 – 28 %
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.31
Mô đun trượt (Shear Modulus) 40 GPa (5.7 x 10⁶ psi)
Độ bền cắt (Shear Strength) 220 – 260 MPa (32 – 38 x 10³ psi)
Độ bền kéo đứt (Tensile Strength – UTS) 340 – 430 MPa (49 – 62 x 10³ psi)
Giới hạn chảy (Yield Strength) 120 – 180 MPa (17 – 26 x 10³ psi)

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Copper (Cu) 62 – 65 Tăng độ dẫn điện, tính chống ăn mòn và độ bền cơ học
Zinc (Zn) 32 – 36.5 Cải thiện độ cứng và tính gia công
Lead (Pb) 1.5 – 2.5 Tăng khả năng gia công, giúp cắt gọt dễ dàng hơn
Iron (Fe) 0 – 0.15 Có thể ảnh hưởng nhẹ đến độ bền và cấu trúc vi mô
Tạp chất (Residuals) 0 – 0.4 Hạn chế tối đa để không làm giảm tính chất vật liệu

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C34500 là một loại đồng thau chứa chì với tỷ lệ đồng cao (62–65%), giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học. Chì được thêm vào giúp tăng độ gia công, khiến nó rất thích hợp cho các chi tiết cần tiện ren, phay hoặc gia công chính xác.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C34500 so với Đồng C35300:

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng gia công tốt nhờ hàm lượng chì cao (1.5 – 2.5%) Độ cứng thấp hơn so với Đồng C35300 trong một số ứng dụng cần độ bền cao
Độ giãn dài tốt hơn, phù hợp cho các chi tiết chịu biến dạng Giới hạn chảy và độ bền kéo thấp hơn trong một số ứng dụng cơ khí khắt khe
Giá thành hợp lý, dễ tìm trên thị trường vật liệu công nghiệp Không thích hợp cho các ứng dụng cần chịu tải trọng cao hoặc yêu cầu cơ lý tính cao

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C35300 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp cấp nước: Đồng C34500 được dùng trong các phụ kiện ống nước nhờ tính chống ăn mòn tốt và độ gia công cao.
  • Gia công cơ khí chính xác: Sử dụng Đồng C34500 để tiện ren, tiện trục và các chi tiết máy nhờ tính cắt gọt vượt trội.
  • Ngành ô tô – cơ điện: Chế tạo các đầu nối, van, khớp nối bằng Đồng C34500 nhờ đặc tính bền, dễ uốn và chống rò rỉ.
  • Sản xuất phụ kiện gia dụng: Dùng làm tay nắm, khóa, bản lề vì có màu sắc đẹp, dễ tạo hình và giá cả hợp lý.

5. Tải bảng giá Đồng C34500 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C34500 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox STS309S là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox STS309S là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 06Cr25Ni20 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 06Cr25Ni20 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS304L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS304L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox STS202 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox STS202 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 316S51 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 316S51 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X10CrNiTi18.9 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X10CrNiTi18.9 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X39CrMo17-1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X39CrMo17-1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo