Đồng 2.0205 là gì? So sánh Đồng 2.0205 và Đồng 2.0220

Đồng 2.0205 là gì? So sánh Đồng 2.0205 và Đồng 2.0220

1. Tính chất cơ học 

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy, Rp0.2 (Yield Strength) 140 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 220 — 360 MPa
Độ giãn dài (Elongation, A) 6 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness, HB) 40 — 105
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness, HV) 45 — 110
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 — 150 GPa
Tỷ trọng (Density) 7.5 — 9.3 kg/dm³
Độ dẫn nhiệt (Thermal Conductivity) 350 W/(m∙°C)
Nhiệt dung riêng (Heat Capacity) 386 J/(kg∙°C)
Điện trở suất (Electrical Resistivity) 0.02 — 0.022 Ω∙mm²/m
Nhiệt độ nóng chảy (Melting Point) 1081 °C

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng 
Đồng (Cu) Còn lại (Remainder) Nền kim loại chính, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
Kẽm (Zn) 0.1 – 1.0 Cải thiện độ bền và khả năng chống ăn mòn nhẹ
Phốt pho (P) 0.02 Giảm oxy hóa khi nấu chảy, cải thiện tính hàn
Tạp chất khác (Others) 0.2 Không ảnh hưởng nhiều đến tính chất tổng thể

3. Đặc tính nổi bật

Đồng 2.0205hợp kim đồng thau có hàm lượng kẽm thấp, không chứa thêm nguyên tố hợp kim mạnh nào khác, giúp giữ lại tối đa đặc tính dẫn điện và dẫn nhiệt ưu việt của đồng nguyên chất. Đây là hợp kim không thể hóa bền bằng nhiệt luyện, được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu tính gia công, độ dẫn điện cao, và khả năng chống ăn mòn nhẹ.

So với Đồng 2.0220, vốn có hàm lượng kẽm cao hơn (khoảng 4 – 6%) và thêm một lượng nhỏ các nguyên tố (Ni, Pb, Fe…), Đồng 2.0205 có khả năng dẫn nhiệt vượt trội, tuy nhiên lại có giới hạn độ bền cơ học và độ dẻo thấp hơn một chút.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng 2.0205 so với Đồng 2.0220:

Ưu điểm Nhược điểm
Dẫn nhiệt cao hơn (350 W/(m·°C) so với ~234 W/(m·°C)) Giới hạn chảy thấp hơn (≥140 MPa so với ≥130 MPa)
Nhiệt độ nóng chảy cao hơn (1081°C) Độ giãn dài thấp hơn (≥6% so với ≥8%)
Thành phần hợp kim tinh khiết, ít tạp chất Độ cứng thấp hơn trong một số trường hợp
Dễ gia công và định hình trong môi trường không ăn mòn mạnh Không tối ưu cho ứng dụng cần độ cứng và độ bền cao

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng 2.0220 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành điện – điện tử:
    Đồng 2.0205 được sử dụng để sản xuất dây dẫn, thanh cái, cầu dao, tiếp điểm điện, nhờ vào khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao gần như đồng nguyên chất.
  • Ngành cơ khí – chế tạo:
    Với khả năng gia công tốt và bề mặt sáng, Đồng 2.0205 thích hợp cho các chi tiết tiện, phay chính xác, sử dụng trong môi trường ít bị ăn mòn.
  • Ngành hàng tiêu dùng:
    Được dùng để chế tạo dụng cụ nấu ăn, thiết bị trao đổi nhiệt, bộ phận truyền nhiệt nhờ vào tính chất an toàn và ổn định ở nhiệt độ cao.
  • Ngành xây dựng:
    Đồng 2.0205 được dùng để tráng bề mặt, làm vật liệu trang trí hoặc lớp phủ chịu nhiệt, do đặc tính dễ dát mỏng và giữ màu tốt.

5. Tải bảng giá Đồng 2.0205 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng 2.0205 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW621N là gì? So sánh Đồng CW621N và Đồng CW624N

    Đồng CW621N là gì? So sánh Đồng CW621N và Đồng CW624N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C79620 là gì? So sánh Đồng C79620 và Đồng C79800

    Đồng C79620 là gì? So sánh Đồng C79620 và Đồng C79800 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuNi12Zn30Pb1 là gì? So sánh Đồng CuNi12Zn30Pb1 và Đồng CuNi12Zn25Pb1

    Đồng CuNi12Zn30Pb1 là gì? So sánh Đồng CuNi12Zn30Pb1 và Đồng CuNi12Zn25Pb1 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C36000 là gì? So sánh Đồng C36000 và Đồng C36500

    Đồng C36000 là gì? So sánh Đồng C36000 và Đồng C36500 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn43Pb2Al là gì? So sánh Đồng CuZn43Pb2Al và Đồng CuZn42PbAl

    Đồng CuZn43Pb2Al là gì? So sánh Đồng CuZn43Pb2Al và Đồng CuZn42PbAl 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW503L là gì? So sánh Đồng CW503L và Đồng CW504L

    Đồng CW503L là gì? So sánh Đồng CW503L và Đồng CW504L 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C79800 là gì? So sánh Đồng C79800 và Đồng C79860

    Đồng C79800 là gì? So sánh Đồng C79800 và Đồng C79860 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW502L là gì? So sánh Đồng CW502L và Đồng CW503L

    Đồng CW502L là gì? So sánh Đồng CW502L và Đồng CW503L 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo