Đồng 2.0076 là gì? So sánh Đồng 2.0076 và Đồng 2.0070

Đồng 2.0076 là gì? So sánh Đồng 2.0076 và Đồng 2.0070

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy Rp0.2 (Yield Strength) 54.5 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 154.5 – 698.2 MPa
Độ giãn dài A (Elongation) 3 %
Độ dai va đập (Impact Energy) 35.5 – 131.9 J
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness) 40 – 140 HB
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness) 40 – 110 HV
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 – 150 GPa
Mô đun cắt (Shear Modulus) 48 – 69 GPa
Khối lượng riêng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 99.9000 Tính dẫn điện, dẫn nhiệt cực cao, tạo độ dẻo và độ tinh khiết cao.
Phốt pho (P) 0.0050 – 0.0140 Khử oxy, giúp cải thiện tính gia công, giảm sự oxy hóa trong môi trường.

3. Đặc tính nổi bật

Đồng 2.0076 là loại đồng đỏ siêu tinh khiết với hàm lượng đồng ≥ 99.9000%, chứa một lượng nhỏ phốt pho (0.0050 – 0.0140%) đóng vai trò như một chất khử oxy. Điều này giúp nâng cao tính ổn định hóa học, khả năng hàn và đúc, đồng thời hạn chế sự nứt gãy do oxy hóa trong quá trình sản xuất. Với giới hạn chảy cao hơn một số loại đồng điện phân khác, Đồng 2.0076 có thể chịu được tải cơ học trung bình mà vẫn duy trì khả năng dẫn điện cao.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng 2.0076 so với Đồng 2.0070:

Ưu điểm Nhược điểm
Chống oxy hóa tốt hơn nhờ hàm lượng P cao hơn. Hàm lượng phốt pho cao hơn có thể giảm nhẹ tính dẫn điện so với 2.0070.
Tính đúc và hàn tốt hơn, giảm nứt do khí. Không thích hợp cho ứng dụng yêu cầu dẫn điện siêu cao như dây dẫn điện tử.
Độ cứng Brinell cao hơn, bền cơ học hơn trong một số điều kiện làm việc. Chi phí sản xuất cao hơn do quá trình tinh luyện kiểm soát phốt pho chặt chẽ.

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng 2.0070 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp điện: Nhờ độ dẫn điện cao, Đồng 2.0076 được dùng làm thanh cái, dây dẫn, cọc tiếp địa, nơi cần độ tinh khiết cao và khả năng truyền dẫn ổn định.
  • Ngành cơ khí chế tạo: Với khả năng hàn tốt và chống nứt do oxy, phù hợp để chế tạo chi tiết đúc có độ chính xác cao, linh kiện chịu nhiệt.
  • Ngành hóa chất và môi trường ăn mòn: Hàm lượng phốt pho hỗ trợ chống oxy hóa, giúp Đồng 2.0076 bền trong môi trường khí, hơi nước hoặc hóa chất nhẹ.
  • Sản xuất thiết bị y tế, điện tử chính xác: Đáp ứng yêu cầu cao về độ sạch kim loại, độ dẫn điện ổn định, được dùng trong các bộ cảm biến, đầu nối, chip dẫn.

5. Tải bảng giá Đồng 2.0076 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng 2.0076 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuZn37Pb0.5 là gì? So sánh Đồng CuZn37Pb0.5 và Đồng CuZn37Pb1

    Đồng CuZn37Pb0.5 là gì? So sánh Đồng CuZn37Pb0.5 và Đồng CuZn37Pb1 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn15 là gì? So sánh Đồng CuZn15 và Đồng CuZn20

    Đồng CuZn15 là gì? So sánh Đồng CuZn15 và Đồng CuZn20 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C42500 là gì? So sánh Đồng C42500 và Đồng C46400

    Đồng C42500 là gì? So sánh Đồng C42500 và Đồng C46400 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C38500 là gì? So sánh Đồng C38500 và Đồng C38000

    Đồng C38500 là gì? So sánh Đồng C38500 và Đồng C38000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C23000 là gì? So sánh Đồng C23000 và Đồng C24000

    Đồng C23000 là gì? So sánh Đồng C23000 và Đồng C24000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuNi18Zn27 là gì? So sánh Đồng CuNi18Zn27 và Đồng CuNi18Zn20

    Đồng CuNi18Zn27 là gì? So sánh Đồng CuNi18Zn27 và Đồng CuNi18Zn20 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuNi7Zn39Pb3Mn2 là gì? So sánh Đồng CuNi7Zn39Pb3Mn2 và Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2

    Đồng CuNi7Zn39Pb3Mn2 là gì? So sánh Đồng CuNi7Zn39Pb3Mn2 và Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn20 là gì? So sánh Đồng CuZn20 và Đồng CuZn28

    Đồng CuZn20 là gì? So sánh Đồng CuZn20 và Đồng CuZn28 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo