Đồng 2.0090 là gì? So sánh Đồng 2.0090 và Đồng 2.0076

Đồng 2.0090 là gì? So sánh Đồng 2.0090 và Đồng 2.0076

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy Rp0.2 (Yield Strength, Rp0.2) 40 — 366.7 MPa
Giới hạn chảy Rp1 (Yield Strength, Rp1) ≥ 65 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 63 — 698.2 MPa
Độ giãn dài (Elongation, A) ≥ 5 %
Năng lượng va đập (Impact Energy) 35.5 — 131.9 J
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness, HB) 40 — 110
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness, HV) 40 — 110
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 — 150 GPa
Mô đun trượt (Shear Modulus) 48 — 69 GPa
Khối lượng riêng (Density) 7.5 — 9.3 kg/dm³
Độ dẫn nhiệt (Thermal Conductivity) 310 W/(m∙°C)
Điện trở suất (Electrical Resistivity) 0.02 Ω∙mm²/m

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) ≥ 99.9000 Chủ yếu tạo tính dẫn điện, dẫn nhiệt cao, chống ăn mòn tốt
Phốt pho (P) 0.0150 – 0.0400 Tăng khả năng khử oxy, cải thiện độ bền và hàn tốt

3. Đặc tính nổi bật

Đồng 2.0090 là loại đồng tinh luyện cao cấp thuộc nhóm hợp kim không chứa sắt, được tinh chế kỹ lưỡng để đạt độ tinh khiết cực cao và có hàm lượng phốt pho thấp nhằm cải thiện khả năng gia công. Với độ dẫn nhiệt lên tới 310 W/(m·°C)điện trở suất rất thấp, Đồng 2.0090 được sử dụng lý tưởng trong các ứng dụng yêu cầu truyền tải điện và nhiệt hiệu quả cao. Ngoài ra, nhờ tính dẻo tốt và độ bền kéo lớn, vật liệu này dễ dàng được dát mỏng, kéo sợi hoặc gia công chính xác.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng 2.0090 so với Đồng 2.0076:

Ưu điểm Nhược điểm
Dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội nhờ độ tinh khiết cực cao Giá thành cao hơn do quy trình luyện và kiểm soát chất lượng khắt khe
Tính dẻo và dễ gia công phù hợp cho kéo dây và cán mỏng Không phù hợp với môi trường nhiệt độ quá cao hoặc va đập cơ học lớn
Khả năng chống oxy hóa tốt nhờ hàm lượng P kiểm soát Độ cứng và độ chịu lực cơ học không bằng các hợp kim đồng có hợp kim hóa nhiều thành phần
Dễ hàn và ghép nối, phù hợp ngành điện Ít ứng dụng trong các môi trường cơ khí chịu lực lớn

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng 2.0076 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành điện – điện tử:
    Đồng 2.0090 có độ dẫn điện cao, khả năng hàn tốt, rất thích hợp làm dây dẫn, bản cực, thanh cái, cuộn dây và đầu nối trong các hệ thống điện dân dụng và công nghiệp.
  • Ngành năng lượng tái tạo:
    Do tính ổn định cao, Đồng 2.0090 thường được dùng trong thiết bị năng lượng mặt trời, bộ thu nhiệt, bộ tản nhiệt và pin mặt trời.
  • Cơ khí chính xác và tự động hóa:
    Đồng 2.0090 là vật liệu lý tưởng để sản xuất chi tiết đồng quay, trục tiếp xúc điện, cơ cấu truyền động nhỏ nhờ đặc tính dẻo và độ chính xác cao.
  • Ngành hàng không và quân sự:
    Đồng 2.0090 được ứng dụng làm thiết bị tiếp địa, vỏ bọc điện tử và linh kiện cảm biến nhờ đặc tính ổn định và độ tin cậy cao.

5. Tải bảng giá Đồng 2.0090 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng 2.0090 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuNi9Sn2 là gì? So sánh Đồng CuNi9Sn2 và Đồng CuNi3Si1

    Đồng CuNi9Sn2 là gì? So sánh Đồng CuNi9Sn2 và Đồng CuNi3Si1 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C37800 là gì? So sánh Đồng C37800 và Đồng C38000

    Đồng C37800 là gì? So sánh Đồng C37800 và Đồng C38000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuNi12Zn25Pb1 là gì? So sánh Đồng CuNi12Zn25Pb1 và Đồng CuNi10Zn42Pb2

    Đồng CuNi12Zn25Pb1 là gì? So sánh Đồng CuNi12Zn25Pb1 và Đồng CuNi10Zn42Pb2 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW606N là gì? So sánh Đồng CW606N và Đồng CW607N

    Đồng CW606N là gì? So sánh Đồng CW606N và Đồng CW607N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C76300 là gì? So sánh Đồng C76300 và Đồng C76400

    Đồng C76300 là gì? So sánh Đồng C76300 và Đồng C76400 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng Cu-OF là gì? So sánh Đồng Cu-OF và Đồng Cu-OF1

    Đồng Cu-OF là gì? So sánh Đồng Cu-OF và Đồng Cu-OF1 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW014A là gì? So sánh Đồng CW014A và Đồng CW016A

    Đồng CW014A là gì? So sánh Đồng CW014A và Đồng CW016A 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW402J là gì? So sánh Đồng CW402J và Đồng CW403J

    Đồng CW402J là gì? So sánh Đồng CW402J và Đồng CW403J 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo